• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
  • Pinyin: Měi
  • Âm hán việt: Mỹ
  • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱𦍌大
  • Thương hiệt:TGK (廿土大)
  • Bảng mã:U+7F8E
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 美

  • Cách viết khác

    𡠾

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 美 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mĩ, Mỹ). Bộ Dương (+3 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Đẹp, xinh, Tốt, hay, ngon, Hài lòng, khoái chí, đắc ý, Người con gái đẹp, Đức hạnh, sự vật tốt. Từ ghép với : “hoa mĩ” đẹp đẽ, “mạo mĩ” mặt đẹp, “tiên mĩ” tươi ngon, “hoàn mĩ” hoàn hảo, “giá liêm vật mĩ” giá rẻ hàng tốt. Chi tiết hơn...

Mỹ
Âm:

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Đẹp, xinh

- “hoa mĩ” đẹp đẽ

- “mạo mĩ” mặt đẹp

- “tha trường đắc thập phân điềm mĩ” cô ta mười phần xinh đẹp.

* Tốt, hay, ngon

- “tiên mĩ” tươi ngon

- “hoàn mĩ” hoàn hảo

- “giá liêm vật mĩ” giá rẻ hàng tốt.

* Hài lòng, khoái chí, đắc ý
Danh từ
* Người con gái đẹp

- “Hữu mĩ nhất nhân” (Dã hữu mạn thảo ) Có một người con gái xinh đẹp.

Trích: Thi Kinh

* Đức hạnh, sự vật tốt

- “Ngôn sát mĩ ố” ((Trụ hợp ) Xét rõ việc tốt việc xấu.

Trích: Quản Tử

* Nước “Mĩ”, nói tắt của “Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc” United States of America
* Châu “Mĩ”, nói tắt của “Mĩ Lợi Gia” America
Động từ
* Khen ngợi

- “Mĩ Triệu Bá dã” (Cam đường ) Khen Triệu Bá vậy.

Trích: “tán mĩ” khen ngợi. Mao Thi tự

* Làm cho đẹp, làm cho tốt

- “dưỡng nhan mĩ dong” săn sóc sửa sang sắc đẹp.

Từ điển phổ thông

  • 1. đẹp
  • 2. nước Mỹ
  • 3. châu Mỹ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðẹp, cái gì có vẻ đẹp khiến cho mình thấy lấy làm thích đều gọi là mĩ, như mĩ thuật .
  • Khen ngợi, như mĩ Triệu Bá khen ông Triệu Bá.
  • Nước Mĩ (Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc United States of America).
  • Châu Mĩ (Mĩ Lợi Gia America).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xinh, đẹp

- Cô bé này xinh quá

- !Phong cảnh ở đây đẹp biết bao

* ② (đph) Thoải mái, tốt

- Đời sống thoải mái lắm

- Việc này làm rất tốt

* ③ (đph) Khoái chí

- Được thầy giáo khen mấy câu, cậu ta khoái lắm

* ④ (văn) Khen, khen ngợi

- Khen vua Nghiêu vua Thuấn (Hàn Phi tử)

* ⑤ (văn) Người đẹp

- Có một người đẹp (Thi Kinh)

* ⑥ (văn) Việc tốt

- Xét rõ việc tốt việc xấu (Quản tử)

* ⑨ [Mâi] Nước Mĩ

- Người Mĩ

- Đồng đô-la Mĩ.