- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
- Pinyin:
Tōng
, Tòng
- Âm hán việt:
Thông
- Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿺辶甬
- Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
- Bảng mã:U+901A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 通
Ý nghĩa của từ 通 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 通 (Thông). Bộ Sước 辵 (+7 nét). Tổng 10 nét but (フ丶丨フ一一丨丶フ丶). Ý nghĩa là: xuyên qua, Không bị tắc nghẽn, xuyên qua được, Lưu loát, xuông xẻ, trơn tru, Thuận lợi, Linh hoạt, không cố chấp. Từ ghép với 通 : 說了一通 Thuyết cho một trận, nói một thôi một hồi, 打了三通鼓 Đã đánh ba hồi trống. Xem 通 [tong]., 這兩間房子相通 Hai gian phòng này thông nhau, 條條大路通河內 Con đường nào cũng thông tới Hà Nội, 通車 Thông xe, cho xe chạy Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thông suốt. Từ đây đến kia không có cái gì mắc míu gọi là thông. Như thông quá 通過 suốt qua. Người học vấn rộng cũng gọi là thông.
- Hiển đạt. Như hanh thông 享通 thanh thản, trôi chảy, làm gì cũng may mắn dễ dàng. Cùng thông 窮通 lúc cùng quẫn, lúc vẻ vang.
- Truyền khắp. Như thông cáo 通告 bảo cho khắp cả mọi nơi biết.
- Hai bên cùng hoà hợp với nhau gọi là thông. Như thông lực hợp tác 通力合作 chung sức cùng làm. Cùng kết giao đi lại với nhau gọi là thông gia 通家. Trai gái đi lại vụng trộm với nhau gọi là tư thông 私通.
- Tóm tắt. Như thông kế 通計 tính suốt cả.
- Khắp. Như thông xưng 通稱 tiếng khắp cả mọi nơi đều gọi thế. Thông lễ 通禮 cái lễ khắp cả mọi người đều theo, v.v.
- Văn tự đủ từ đầu chí cuối gọi là thông, cho nên xem hết lượt sách gọi là nhất thông 一通. Đánh trống đủ 332 dùi gọi là nhất thông.
- Một danh từ chia đất ruộng.
- Nước tiểu. Như mã thông 馬通 nước đái ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Hồi, trận, lượt
- 說了一通 Thuyết cho một trận, nói một thôi một hồi
- 打了三通鼓 Đã đánh ba hồi trống. Xem 通 [tong].
* ① Thông
- 這兩間房子相通 Hai gian phòng này thông nhau
- 條條大路通河內 Con đường nào cũng thông tới Hà Nội
- 通車 Thông xe, cho xe chạy
* ② Hiểu biết, thông thạo
- 精通業務 Tinh thông (thông thạo) nghiệp vụ
- 他通三國文字 Anh ấy biết ba thứ tiếng
* 通過thông quá [tongguò] a. Đi qua
- 她通過馬路 Cô ta băng qua đường
- 電車不能通過 Xe điện không đi qua được
- b. Thông qua
* ⑤ Thông đồng, đi lại
- 串通作幣 Thông đồng với nhau làm điều bậy
- 私通 Trai gái đi lại vụng trộm với nhau
* ⑥ Tất cả, cả
- 通國皆知 Cả nước đều biết
- 通盤計劃 Toàn bộ kế hoạch
- 通計 Tính hết cả.
* 通通thông thông [tongtong] Tất cả, hết thảy
* 通統
- thông thống [tongtông] Như 通通;
* ⑦ (văn) Chung
- 通力 合作 Chung sức hợp tác
* ⑧ Khắp, phổ biến, thông thường, thường, chung
- 通禮 Lễ chung (mọi người đều theo).
* 通常thông thường [tongcháng] Thông thường, bình thường, thường
- 通常情況 Tình huống thông thường
- 他通常六點鐘就起床 Anh ấy bình thường sáu giờ là thức dậy
* ⑨ Nước tiểu, nước đái
- 馬通 Nước đái ngựa. Xem 通 [tòng].
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Không bị tắc nghẽn, xuyên qua được
- “thủy quản bất thông liễu” 水管不通了 ống nước không chảy qua được rồi.
* Lưu loát, xuông xẻ, trơn tru
- “Chánh thông nhân hòa, bách phế cụ hưng” 政通人和, 百廢具興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Việc cai trị xuông xẻ, dân chúng hòa thuận, mọi việc đều chỉnh đốn.
Trích: “sướng thông” 暢通 thông suốt, “nhĩ đích tác văn tả đắc bất cú thông thuận” 你的作文寫得不夠通順 bài viết của anh không được lưu loát. Phạm Trọng Yêm 范仲淹
* Thuận lợi
- “tinh vận hanh thông” 星運亨通 số vận trôi chảy thuận lợi.
* Linh hoạt, không cố chấp
- “viên thông” 圓通 linh động, không cố chấp
- “khai thông” 開通 cởi mở, khoáng đạt.
* Sâu rộng, uyên bác (kiến thức, học vấn)
- “thông nhân” 通人 người có học thức rộng
- “bác học thông nho” 博學通儒 người học rộng biết nhiều.
* Thường có, chung
- “thông xưng” 通稱 tiếng thường gọi
- “thông lễ” 通禮 lễ mọi người đều theo
- “hiếu dật ố lao thị nhất bàn nhân đích thông bệnh” 好逸惡勞是一般人的通病 ham nhàn dật ghét lao nhọc là tật chung của người thường.
* Suốt, cả
- “Khuông Chương thông quốc giai xưng bất hiếu yên” 匡章通國皆稱不孝焉 (Li Lâu hạ 離婁下) Khuông Chương, cả nước đều gọi là người bất hiếu.
Trích: “thông tiêu” 通宵 suốt đêm. Mạnh Tử 孟子
Phó từ
* Tất cả, hết cả, đều
- “Tha thuyết đích ngã thông bất đổng, chẩm ma bất cai phạt!” 他說的我通不懂, 怎麼不該罰 (Đệ nhị thập bát hồi) Anh ấy nói tôi chẳng hiểu gì cả, sao lại không đáng phạt!
Trích: “thông thông nã khứ ba” 通通拿去吧 đem về hết đi. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Động từ
* Đạt tới
- “Đạo viễn nan thông” 道遠難通 (Tấn ngữ nhị 晉語二) Đường xa khó tới.
Trích: “thông đáo” 通到 đạt đến. Quốc ngữ 國語
* Qua lại, giao tiếp
- “Ngô văn Tào Khâu Sanh phi trưởng giả, vật dữ thông” 吾聞曹丘生非長者, 勿與通 (Quý Bố truyện 季布傳) Tôi nghe nói Tào Khâu Sanh không phải là bậc trưởng giả, chớ kết giao với ông ta.
Trích: “thông thương” 通商 giao thương. Hán Thư 漢書
* Bảo cho biết
- “Môn giả hốt thông Diệp sanh chí” 門者忽通葉生至 (Diệp sinh 葉生) Người canh cửa chợt báo tin có Diệp sinh đến.
Trích: “thông báo” 通報 báo cho biết, “thông tri” 通知 bảo cho biết. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Hiểu, biết rõ
- “thông hiểu” 通曉 hiểu rõ
- “tinh thông” 精通 hiểu rành rẽ.
* Trai gái đi lại vụng trộm với nhau
- “Toại cập Văn Khương như Tề, Tề Hầu thông yên” 遂及文姜如齊, 齊侯通焉 (Hoàn Công thập bát niên 桓公十八年) Khi Văn Khương đến nước Tề, Tề Hầu gian dâm (với Văn Khương).
Trích: “tư thông” 私通 gian dâm. Tả truyện 左傳
Danh từ
* Người biết rành một vấn đề, sự vật nào đó
- “số học thông” 數學通 người giỏi toán.
* Lượng từ
- (1) Bức, cú (đơn vị dùng cho thư từ, điện thoại, điện báo...). “tam thông điện báo” 三通電報 ba bức điện báo. (2) Tiếng đập, gõ (chuông, trống). “lụy cổ tam thông” 擂鼓三通 đánh ba tiếng trống.