- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
- Pinyin:
Bā
, Ba
- Âm hán việt:
Ba
- Nét bút:丨フ一フ丨一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口巴
- Thương hiệt:RAU (口日山)
- Bảng mã:U+5427
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Ý nghĩa của từ 吧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 吧 (Ba). Bộ Khẩu 口 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一フ丨一フ). Ý nghĩa là: 3. (thán từ), Dùng ở cuối câu: biểu thị ý thỉnh cầu, năn nỉ, Dùng ở cuối câu: biểu thị sai khiến, thúc giục, Dùng ở cuối câu: biểu thị đồng ý, khẳng định, Dùng ở cuối câu: biểu thị phỏng chừng, liệu đoán. Từ ghép với 吧 : a. Tỏ sự đồng ý hoặc khẳng định, 吧的一聲 (Gãy) đánh rắc một cái. Xem 吧 [ba]., “cấp ngã ba” 給我吧 cho tôi đi!, “hảo ba” 好吧 được rồi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cách, cạch, rắc (các tiếng động nhỏ)
- 2. hút vào, hít vào
- 3. (thán từ)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Từ đặt ở cuối câu
- a. Tỏ sự đồng ý hoặc khẳng định
* ② Từ đặt ở đầu câu để phân bua
- 說吧,不好意思,不說吧,問題又不能解決 Đấy, nói ra thì mất lòng, không nói thì chẳng giải quyết được vấn đề. Cv. 罷. Xem 吧 [ba].
* Rắc
- 吧的一聲 (Gãy) đánh rắc một cái. Xem 吧 [ba].
Từ điển trích dẫn
Trợ từ
* Dùng ở cuối câu: biểu thị ý thỉnh cầu, năn nỉ
- “cấp ngã ba” 給我吧 cho tôi đi!
* Dùng ở cuối câu: biểu thị sai khiến, thúc giục
- “Tổ sư đạo
Trích: “khoái tẩu ba” 快走吧 đi nhanh lên. Tây du kí 西遊記
* Dùng ở cuối câu: biểu thị đồng ý, khẳng định
* Dùng ở cuối câu: biểu thị phỏng chừng, liệu đoán
- “minh thiên cai bất hội hạ vũ ba?” 明天該不會下雨吧 ngày mai chắc không mưa đâu.
* Dùng ở cuối câu: biểu thị cảm thán
* Dùng ở giữa câu: biểu thị thái độ do dự, còn cân nhắc
- “tẩu ba, bất hảo, bất tẩu ba, dã bất hảo” 走吧, 不好, 不走吧, 也不好 đi ư, không được, không đi ư, cũng không được!