- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
- Pinyin:
Chuáng
- Âm hán việt:
Sàng
- Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿸广木
- Thương hiệt:ID (戈木)
- Bảng mã:U+5E8A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 床
-
Thông nghĩa
牀
-
Cách viết khác
𢃅
Ý nghĩa của từ 床 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 床 (Sàng). Bộ Nghiễm 广 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶一ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: cái giường, Cái giường, Cái giá (để gác, đặt đồ vật), Cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là “sàng”, Bàn, sàn, sạp. Từ ghép với 床 : 病牀 Giường bệnh, 鋼絲牀 Giường lò so, 琴牀 Cái giá đàn, 產牀 Bàn đẻ, giường đỡ đẻ, 車牀 Máy tiện Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Giường
- 病牀 Giường bệnh
- 鋼絲牀 Giường lò so
- 牀前看月光,疑是地上霜 Bên giường vừa lọt ánh trăng, trông ra mặt đất ngỡ rằng hơi sương (Lí Bạch
* ② Giá, sàn, bàn, máy
- 琴牀 Cái giá đàn
- 產牀 Bàn đẻ, giường đỡ đẻ
- 車牀 Máy tiện
* ④ (loại) Chiếc, cái, bộ...
- 兩牀被 Hai chiếc chăn bông
- 一牀鋪蓋 Một bộ đồ giường (chăn, đệm, khăn trải giường).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái giường
- “Ki nhân bồng phát tọa đoạn sàng” 羈人蓬髮坐斷床 (Đằng tiên ca 藤鞭歌) Người tù tóc rối bù ngồi trên giường gãy.
Trích: Cao Bá Quát 高伯适
* Cái giá (để gác, đặt đồ vật)
* Cái gì trên mặt đất hình như cái giường, gọi là “sàng”
* Bàn, sàn, sạp
- “bào sàng” 鉋床 bàn máy bào.
* Cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước
* Lượng từ: cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thảm)
- “nhất sàng miên bị” 一床棉被 một cái chăn bông.