- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thập 十 (+10 nét)
- Pinyin:
Bó
- Âm hán việt:
Bác
- Nét bút:一丨一丨フ一一丨丶一丨丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰十尃
- Thương hiệt:JIBI (十戈月戈)
- Bảng mã:U+535A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 博
-
Thông nghĩa
愽
-
Cách viết khác
簙
𩫯
Ý nghĩa của từ 博 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 博 (Bác). Bộ Thập 十 (+10 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丨フ一一丨丶一丨丶). Ý nghĩa là: 1. rộng, 2. thống suốt, 3. đánh bạc, Rộng., Ðánh bạc.. Từ ghép với 博 : 知識淵博 Kiến thức sâu rộng, 中國地大物博 Trung Quốc đất rộng của nhiều, 博施 Thi hành ra rộng khắp, 博而不精 Biết nhiều nhưng không giỏi, 博得同情 Được sự đồng tình Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. rộng
- 2. thống suốt
- 3. đánh bạc
Từ điển Thiều Chửu
- Rộng.
- Thông suốt, như uyên bác 淵博 nghe thấy nhiều lắm.
- Ðánh bạc.
- Lấy, như dĩ bác nhất tiếu 以博一笑 để lấy một tiếng cười.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Nhiều, rộng, rộng khắp, phong phú, dồi dào
- 知識淵博 Kiến thức sâu rộng
- 中國地大物博 Trung Quốc đất rộng của nhiều
- 博施 Thi hành ra rộng khắp
- 君子博學于文 Người quân tử học rộng ở văn chương (Luận ngữ)
* ② Biết nhiều
- 博而不精 Biết nhiều nhưng không giỏi
* ③ Đổi lấy, giành được, được
* ④ Một lối chơi cờ hồi xưa (nay chỉ cờ bạc)
- 禁止賭博 Cấm cờ bạc, cấm đánh bạc.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Rộng, lớn, nhiều, phong phú
- “địa đại vật bác” 地大物博 đất rộng của nhiều.
* Thông suốt, sâu rộng (kiến thức)
- “uyên bác” 淵博 sâu rộng (kiến thức).
Động từ
* Đánh bạc
- “Lỗ Câu Tiễn dữ Kinh Kha bác” 魯句踐與荊軻博 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Lỗ Câu Tiễn cùng với Kinh Kha đánh bạc.
Trích: Sử Kí 史記
* Lấy, đổi lấy, giành được
- “Yêu gian quả hữu thư hùng kiếm, Thả bác thiên kim mãi tiếu ca” 腰間果有雌雄劍, 且博千金買笑歌 (Họa vận 和韻) Trên lưng nếu như có gươm tài ngang ngửa, Thì hãy đổi nghìn vàng mua lấy tiếng hát cười.
Trích: “dĩ bác nhất tiếu” 以博一笑 để lấy một tiếng cười, “bác đắc đồng tình” 博得同情 được sự đồng tình. Lí Chí 李贄
Danh từ
* Trò chơi giải trí ngày xưa