• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
  • Pinyin: Yān , Yǎn
  • Âm hán việt: Yêm Yểm
  • Nét bút:丶丶一一ノ丶丨フ一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡奄
  • Thương hiệt:EKLU (水大中山)
  • Bảng mã:U+6DF9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 淹

  • Cách viết khác

    𣼜

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 淹 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Yêm, Yểm). Bộ Thuỷ (+8 nét). Tổng 11 nét but (フ). Ý nghĩa là: ngâm nước, Ngâm nước., Ngâm nước, ngập nước, chìm đắm, Kéo dài, để lâu ngày, Rịn, thấm. Từ ghép với : Mùa màng bị ngập rồi, Mồ hôi rịn ướt cả nách rất khó chịu, Thông hiểu sâu xa., Ngâm mãi, Niềm hoan lạc trầm mê (Mai Thừa Chi tiết hơn...

Yêm
Yểm

Từ điển phổ thông

  • ngâm nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngâm nước.
  • Ðể lâu, như yêm lưu ngâm mãi, yêm trệ đọng mãi, v.v.
  • Sâu, như yêm thông thông hiểu sâu xa.
  • Một âm là yểm. Mất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngâm nước, ngập

- Mùa màng bị ngập rồi

* ② Rịn, thấm

- Mồ hôi rịn ướt cả nách rất khó chịu

* ③ (văn) Uyên bác, sâu rộng, tinh thâm

- Thông hiểu sâu xa.

* 淹博yêm bác [yanbó] (văn) Uyên bác, sâu rộng

- Học sâu biết rộng, học thức sâu rộng (uyên bác)

* ④ (văn) Để lâu, kéo dài

- Ngâm mãi

* ⑤ (văn) Chìm đắm

- Niềm hoan lạc trầm mê (Mai Thừa

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngâm nước, ngập nước, chìm đắm

- “Du giáp đôi tường thủy bán yêm” (Xuân tận nhật ) Cây du cây giáp chất đống bên tường, nước ngập một nửa.

Trích: Hàn Ác

* Kéo dài, để lâu ngày

- “yêm lưu” ở lâu

- “yêm trệ” đọng mãi.

* Rịn, thấm

- “cách chi oa bị hãn yêm đắc nan thụ” nách rịn mồ hôi rất khó chịu.

Phó từ
* Sâu xa, sâu sắc

- “yêm thông” thông hiểu sâu xa

- “học vấn yêm bác” học vấn sâu rộng.

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngâm nước.
  • Ðể lâu, như yêm lưu ngâm mãi, yêm trệ đọng mãi, v.v.
  • Sâu, như yêm thông thông hiểu sâu xa.
  • Một âm là yểm. Mất.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngâm nước, ngập nước, chìm đắm

- “Du giáp đôi tường thủy bán yêm” (Xuân tận nhật ) Cây du cây giáp chất đống bên tường, nước ngập một nửa.

Trích: Hàn Ác

* Kéo dài, để lâu ngày

- “yêm lưu” ở lâu

- “yêm trệ” đọng mãi.

* Rịn, thấm

- “cách chi oa bị hãn yêm đắc nan thụ” nách rịn mồ hôi rất khó chịu.

Phó từ
* Sâu xa, sâu sắc

- “yêm thông” thông hiểu sâu xa

- “học vấn yêm bác” học vấn sâu rộng.