• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tha Tả
  • Nét bút:フノ一フ丨フ
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰女也
  • Thương hiệt:VPD (女心木)
  • Bảng mã:U+5979
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 她

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 她 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tha, Tả). Bộ Nữ (+3 nét). Tổng 6 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: cô ấy, chị ấy, Nó, cô ấy, bà ấy (nhân xưng ngôi thứ ba, dùng cho đàn bà, con gái), Của cô ấy, của bà ấy, v. Chi tiết hơn...

Tha

Từ điển phổ thông

  • cô ấy, chị ấy

Từ điển trích dẫn

Đại từ
* Nó, cô ấy, bà ấy (nhân xưng ngôi thứ ba, dùng cho đàn bà, con gái)

- “tha thị ngã muội muội” cô ấy là em gái tôi.

Tính từ
* Của cô ấy, của bà ấy, v

- “Hựu mệnh tha ca ca khứ, hoặc cố nhất thặng tiểu kiệu, hoặc cố nhất lượng tiểu xa, tống Bảo Ngọc hồi khứ” , , , (Đệ thập cửu hồi) Lại bảo người anh của nàng đi thuê một kiệu nhỏ hoặc một cỗ xe nhỏ, đưa Bảo Ngọc về.

Trích: v. Hồng Lâu Mộng