- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
- Pinyin:
Xīng
- Âm hán việt:
Tinh
- Nét bút:丨フ一一ノ一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱日生
- Thương hiệt:AHQM (日竹手一)
- Bảng mã:U+661F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 星
-
Cách viết khác
㽮
曐
皨
𠻖
𣅨
𤯢
𤽛
𤾪
Ý nghĩa của từ 星 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 星 (Tinh). Bộ Nhật 日 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一一ノ一一丨一). Ý nghĩa là: 1. ngôi sao, Sao, Tỉ dụ vật gì nhỏ lấm tấm hoặc lấp lánh, Tỉ dụ sự gì hoặc nhân vật được chú ý, say mê, sùng bái, Hoa cân, tức là những điểm nhỏ trắng ghi trọng lượng trên cán cân. Từ ghép với 星 : 月明星稀 Trăng tỏ sao thưa, 慧星 Sao chổi, 一星半點 Một chút đỉnh, 火星兒 Đốm lửa nhỏ, “nhãn mạo kim tinh” 眼冒金星 mắt đổ đom đóm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ngôi sao
- 2. sao Tinh (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển Thiều Chửu
- Sao, như hằng tinh 恆星 sao đứng, hành tinh 行星 sao đi, vệ tinh 衛星 sao hộ vệ, tuệ tinh 慧星 sao chổi, v.v.
- Sao đêm mọc nhiều, sáng lặn dần, cho nên vật gì thưa ít gọi là liêu lạc thần tinh 寥落晨星 vắng vẻ như sao ban sáng.
- Sao nhỏ mà nhiều, cho nên số gì nhỏ mọn gọi là linh tinh 零星, từng giọt, từng cái, như tinh tinh bạch phát 星星白發 tóc bạc từng sợi.
- Nghề tinh tường, người coi về các việc xem sao để nghiệm tốt xấu gọi là tinh gia 星家, xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận người gọi là tinh sĩ 星士 thầy số.
- Sao tinh, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
- Hoa cân, trong cán cân dùng hoa trắng ghi số cân lạng, v.v. gọi là tinh.
- Tên một thứ âm nhạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sao
- 月明星稀 Trăng tỏ sao thưa
- 慧星 Sao chổi
- 柰以人才秋葉,俊傑晨星 Lại ngặt vì tuấn kiệt như sao buổi sớm, nhân tài như lá mùa thu (Bình Ngô đại cáo)
* ② Đốm nhỏ, lấm tấm, chút đỉnh
- 一星半點 Một chút đỉnh
- 火星兒 Đốm lửa nhỏ
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sao
- “Minh nguyệt tinh hi, Ô thước nam phi” 月明星稀, 烏鵲南飛 (Đoản ca hành 短歌行) Trăng sáng sao thưa, Quạ bay về nam.
Trích: “hằng tinh” 恆星 sao đứng, “hành tinh” 行星 sao đi, “tuệ tinh” 慧星 sao chổi. Tào Tháo 曹操
* Tỉ dụ vật gì nhỏ lấm tấm hoặc lấp lánh
- “du tinh thủy điểm” 油星水點 lấm tấm vấy bẩn trên quần áo
- “nhãn mạo kim tinh” 眼冒金星 mắt đổ đom đóm.
* Tỉ dụ sự gì hoặc nhân vật được chú ý, say mê, sùng bái
- “ca tinh” 歌星 thần tượng ca nhạc
- “minh tinh” 明星 ngôi sao sáng (màn bạc, ...)
- “cứu tinh” 救星 vị cứu tinh.
* Hoa cân, tức là những điểm nhỏ trắng ghi trọng lượng trên cán cân
- “Xạ Nguyệt tiện nã liễu nhất khối ngân tử, đề khởi đẳng tử lai vấn Bảo Ngọc
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Sao “Tinh”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú
Tính từ
* Nhỏ, vụn vặt
- “tinh hỏa liệu nguyên” 星火燎原 đốm lửa nhỏ có thể cháy lan cả cánh đồng (ý nói thiếu thận trọng trong những việc nhỏ có thể biến thành tai họa).
* Bạc, trắng
- “tinh tinh bạch phát” 星星白發 tóc trắng phau phau.
* Liên hệ về sao trời
- “tinh gia” 星家 người coi các sao để nghiệm tốt xấu
- “tinh sĩ” 星士 thầy số, xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận.
Phó từ
* Nhiều và rải khắp
- “tinh la kì bố” 星羅棋布 chi chít, lúc nhúc.
* Cấp tốc, vội vàng
- “Vũ hịch tinh trì” 羽檄星馳 (Thế tổ vũ đế hoàng đế lụy 世祖武帝皇帝誄) Hịch lệnh chạy tới tấp vội vàng.
Trích: Phan Nhạc 潘岳