Các biến thể (Dị thể) của 齋
㪰 䄢 䬩 亝 夈 斎 粂 𠆈 𠫱 𠫸 𠮘 𥚪 𥜷 𩛚 𩝦 𩱥 𩱳 𪗑 𪗒 𪗓
斋
齊
Đọc nhanh: 齋 (Trai). Bộ Tề 齊 (+3 nét). Tổng 17 nét but (丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一丨ノ丶丨). Ý nghĩa là: 1. ăn chay, 2. nhà học, Giữ trong sạch, ngăn tham dục, Thết cơm cho sư ăn, Cái trái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ. Từ ghép với 齋 : 書齋Thư trai, phòng đọc sách, 吃齋 Ăn chay., “Thái Chi trai” 采芝齋, “Vinh Bảo trai” 榮寶齋. Chi tiết hơn...
- “Trạch lương nhật, trai giới, thiết đàn tràng, cụ lễ, nãi khả nhĩ” 擇良日, 齋戒, 設壇場, 具禮, 乃可耳 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Chọn ngày lành, ăn chay giữ giới, thiết lập đàn tràng, làm đủ lễ, như thế mới được.
Trích: Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là “trai giới” 齋戒. Sử Kí 史記