- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Phương 匚 (+4 nét)
- Pinyin:
Kuāng
, Kuàng
- Âm hán việt:
Khuông
- Nét bút:一一一丨一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿷匚王
- Thương hiệt:SMG (尸一土)
- Bảng mã:U+5321
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 匡
Ý nghĩa của từ 匡 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 匡 (Khuông). Bộ Phương 匚 (+4 nét). Tổng 6 nét but (一一一丨一フ). Ý nghĩa là: Sửa cho chính lại, sửa sang, Cứu giúp, Phụ giúp, giúp đỡ, Suy tính, liệu tưởng, Vành mắt. Từ ghép với 匡 : 匡襄 Giúp giập, 月盈而匡 Trăng đầy rồi khuyết (Quốc ngữ)., “khuông tương” 匡襄 giúp rập, “khuông trợ” 匡助 giúp đỡ., “khuông toán” 匡算 suy tính. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sửa cho chính lại. Như khuông cứu 匡救 cứu cho đi vào đường phải để khỏi lầm lỗi.
- Giúp, như khuông tương 匡襄 giúp rập.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Sửa cho chính lại, sửa sang lại
- 管仲相桓公,霸諸侯一匡天下 Quản Trọng giúp Hoàn Công, làm bá các chư hầu, sửa sang lại cả thiên hạ (Luận ngữ)
* ② Giúp đỡ, giúp giập, cứu giúp
- 匡乏困,救災患 Giúp người nghèo thiếu, cứu kẻ nạn tai (Tả truyện)
- 匡襄 Giúp giập
* ③ Hao hụt, mòn khuyết
- 月盈而匡 Trăng đầy rồi khuyết (Quốc ngữ).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sửa cho chính lại, sửa sang
- “Cưu hợp chư hầu, nhất khuông thiên hạ, Quản Trọng chi mưu dã” 九合諸侯, 一匡天下, 管仲之謀也 (Quản Yến truyện 管晏傳) Tập họp chư hầu, sửa sang thiên hạ, đó là mưu lược của Quản Trọng.
Trích: “khuông chánh” 匡正 sửa cho đúng lại. Sử Kí 史記
* Cứu giúp
- “Khuông phạp khốn, cứu tai hoạn” 匡乏困, 救災患 (Thành Công thập bát niên 成公十八年) Cứu giúp người khốn đốn, bị tai họa hoạn nạn.
Trích: “khuông cứu” 匡救 cứu giúp. Tả truyện 左傳
* Phụ giúp, giúp đỡ
- “khuông tương” 匡襄 giúp rập
- “khuông trợ” 匡助 giúp đỡ.
* Suy tính, liệu tưởng
- “khuông toán” 匡算 suy tính.