• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+10 nét)
  • Pinyin: Chàng
  • Âm hán việt: Sướng
  • Nét bút:丨フ一一丨丨フ一一一ノフノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰申昜
  • Thương hiệt:LLAMH (中中日一竹)
  • Bảng mã:U+66A2
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 暢

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 暢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sướng). Bộ Nhật (+10 nét). Tổng 14 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: sướng, thích, Thông suốt, lưu loát, không bị trở ngại, Phồn thịnh, tươi tốt, Thư thái, dễ chịu, vui thích, Thỏa thích, hả hê. Từ ghép với : Đường đi thông suốt, không có gì ngăn trở, Lời văn lưu loát, (Tâm tình) không vui vẻ, không thoải mái, Trò chuyện thoả thuê, Uống cho đã. Chi tiết hơn...

Sướng

Từ điển phổ thông

  • sướng, thích

Từ điển Thiều Chửu

  • Sướng, như thông sướng thư sướng, thông suốt, sướng khoái sướng thích.
  • Thích, như sướng ẩm uống thích, sướng tự bàn bạc thích (trò chuyện thoả thuê).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thông suốt, không có gì ngăn trở, lưu loát

- Đường đi thông suốt, không có gì ngăn trở

- Lời văn lưu loát

* ② Vui vẻ, hả hê, thoả thích, đã

- (Tâm tình) không vui vẻ, không thoải mái

- Trò chuyện thoả thuê

- Uống cho đã.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thông suốt, lưu loát, không bị trở ngại

- “sướng thông” thông suốt

- “văn bút lưu sướng” lời văn lưu loát.

* Phồn thịnh, tươi tốt

- “chi diệp sướng thịnh” cành lá tươi tốt.

* Thư thái, dễ chịu, vui thích

- “thư sướng” thư thái

- “sướng khoái” sướng thích.

Phó từ
* Thỏa thích, hả hê

- “sướng ẩm” uống thỏa thuê

- “sướng tự” bàn bạc thỏa thích.

* Rất, thậm

- “Sướng áo não” (Đệ nhất bổn , Đệ tứ chiết) Bao nhiêu là buồn phiển, rất khổ tâm.

Trích: Tây sương kí 西

Danh từ
* Rượu nếp dùng khi cúng tế
* Họ “Sướng”