- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Cổn 丨 (+6 nét)
- Pinyin:
Chuàn
, Guàn
- Âm hán việt:
Quán
Xuyến
- Nét bút:丨フ一丨フ一丨
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:LL (中中)
- Bảng mã:U+4E32
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 串
Ý nghĩa của từ 串 theo âm hán việt
串 là gì? 串 (Quán, Xuyến). Bộ Cổn 丨 (+6 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一丨フ一丨). Ý nghĩa là: Xâu, làm thành chuỗi, Cấu kết, thông đồng, móc nối, Diễn xuất, đóng vai, Đi chơi, đi thăm, Xông vào, tùy tiện ra vào. Từ ghép với 串 : 親串 Thân quen., “xuyến châu” 串珠 xâu ngọc thành chuỗi., “khán thư xuyến hàng” 看書串行 xem sách lộn dòng., “lưỡng xuyến đồng tiền” 兩串銅錢 hai xâu tiền., 貫串 Thông liền nhau, quán thông Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xâu, làm thành chuỗi
- “xuyến châu” 串珠 xâu ngọc thành chuỗi.
* Cấu kết, thông đồng, móc nối
- “Na tri đạo tha cân ngã trừng liễu nhãn, hảo tượng ngã hòa Nhật Bổn nhân xuyến thông nhất khí tự đích” 哪知道他跟我瞪了眼, 好象我和日本人串通一氣似的 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhất 一) Ai ngờ anh ấy trừng mắt nhìn cháu, tưởng như là cháu và người Nhật thông đồng với nhau vậy.
Trích: “xuyến cung” 串供 thông đồng cung khai, “xuyến phiến” 串騙 móc nối lừa đảo. Lão Xá 老舍
* Diễn xuất, đóng vai
- “khách xuyến” 客串 diễn viên không chính thức, diễn viên được mời đóng.
* Đi chơi, đi thăm
- “tha tạc thiên đáo nam bộ xuyến thân thích khứ liễu” 他昨天到南部串親戚去了 ông ấy hôm qua đã đi miền nam thăm viếng bà con rồi.
* Xông vào, tùy tiện ra vào
- “đáo xứ loạn xuyến” 到處亂串 xồng xộc vào hết mọi chỗ.
* Lẫn lộn
- “điện thoại xuyến tuyến” 電話串線 điện thoại lẫn lộn đường dây
- “khán thư xuyến hàng” 看書串行 xem sách lộn dòng.
Danh từ
* Lượng từ: xâu, chuỗi, chùm
- “nhất xuyến niệm châu” 一串念珠 một chuỗi hạt đọc kinh
- “lưỡng xuyến đồng tiền” 兩串銅錢 hai xâu tiền.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Suốt, một quan tiền gọi là nhất xuyến 一串, cái giấy biên thu tiền gọi là xuyến phiếu 串票.
- Một âm là quán, người cùng quen nhờn với mình gọi là thân quán 親串, cùng một nghĩa với chữ quán 慣, cũng có khi đọc là xuyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Quán thông, xuyên suốt, liền suốt
- 貫串 Thông liền nhau, quán thông
* ② Chuỗi, xâu, chùm
- 一串珠子 Một chuỗi ngọc
- 一串葡萄 Một chùm nho
- 一串鎖匙 Một xâu chìa khóa
* ③ Xâu lại thành chuỗi
- 串珠 Xâu ngọc lại (thành chuỗi)
* ④ Lén lút câu kết, móc nối, thông đồng
- 串 騙 Thông đồng lừa đảo
- 互相串通 Thông đồng với nhau
* ⑤ Đi chơi, đi lại, đi thăm, xông vào
- 串親戚 Đi thăm bà con
- 到處亂串 Xồng xộc vào hết mọi chỗ
* ⑥ (cũ) Đóng, diễn, sắm vai (kịch, tuồng)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Xâu, làm thành chuỗi
- “xuyến châu” 串珠 xâu ngọc thành chuỗi.
* Cấu kết, thông đồng, móc nối
- “Na tri đạo tha cân ngã trừng liễu nhãn, hảo tượng ngã hòa Nhật Bổn nhân xuyến thông nhất khí tự đích” 哪知道他跟我瞪了眼, 好象我和日本人串通一氣似的 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhất 一) Ai ngờ anh ấy trừng mắt nhìn cháu, tưởng như là cháu và người Nhật thông đồng với nhau vậy.
Trích: “xuyến cung” 串供 thông đồng cung khai, “xuyến phiến” 串騙 móc nối lừa đảo. Lão Xá 老舍
* Diễn xuất, đóng vai
- “khách xuyến” 客串 diễn viên không chính thức, diễn viên được mời đóng.
* Đi chơi, đi thăm
- “tha tạc thiên đáo nam bộ xuyến thân thích khứ liễu” 他昨天到南部串親戚去了 ông ấy hôm qua đã đi miền nam thăm viếng bà con rồi.
* Xông vào, tùy tiện ra vào
- “đáo xứ loạn xuyến” 到處亂串 xồng xộc vào hết mọi chỗ.
* Lẫn lộn
- “điện thoại xuyến tuyến” 電話串線 điện thoại lẫn lộn đường dây
- “khán thư xuyến hàng” 看書串行 xem sách lộn dòng.
Danh từ
* Lượng từ: xâu, chuỗi, chùm
- “nhất xuyến niệm châu” 一串念珠 một chuỗi hạt đọc kinh
- “lưỡng xuyến đồng tiền” 兩串銅錢 hai xâu tiền.
Từ ghép với 串