• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
  • Pinyin: Lēi , Léi , Lèi
  • Âm hán việt: Luỵ Lôi
  • Nét bút:一丨一一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘雷
  • Thương hiệt:QMBW (手一月田)
  • Bảng mã:U+64C2
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 擂

  • Cách viết khác

    𢹮 𢺢

Ý nghĩa của từ 擂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Luỵ, Lôi). Bộ Thủ (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: đánh (trống), Ðâm, nghiền., Đâm, nghiền, tán, Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống, § Xem “lôi đài” . Từ ghép với : “lôi dược” tán thuốc., “lôi thạch xa” xe ném đá., Cối tán. Xem [lei], [lèi]., Đánh trống, “lôi dược” tán thuốc. Chi tiết hơn...

Luỵ
Lôi

Từ điển phổ thông

  • đánh (trống)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðâm, nghiền.
  • Một âm là luỵ. Ðánh, như lụy cổ đánh trống.
  • Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đâm, nghiền, tán

- “lôi dược” tán thuốc.

* Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống

- “lôi thạch xa” xe ném đá.

Danh từ
* § Xem “lôi đài”

Từ điển phổ thông

  • 1. đập, đánh
  • 2. nghiền

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðâm, nghiền.
  • Một âm là luỵ. Ðánh, như lụy cổ đánh trống.
  • Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đâm, giã, nghiền, tán

- Cối tán. Xem [lei], [lèi].

* ① Đánh

- Đánh trống

* ② Võ đài

- Đấu võ

* Thoi, đấm, thụi

- Thoi cho một cái, đấm cho một quả. Xem [léi], [lèi].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đâm, nghiền, tán

- “lôi dược” tán thuốc.

* Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống

- “lôi thạch xa” xe ném đá.

Danh từ
* § Xem “lôi đài”