Các biến thể (Dị thể) của 病
𤖉 𤵣 𪗅
Đọc nhanh: 病 (Bệnh). Bộ Nạch 疒 (+5 nét). Tổng 10 nét but (丶一ノ丶一一丨フノ丶). Ý nghĩa là: bệnh tật, Ốm., Mắc bệnh., Lo., Làm khốn khó.. Từ ghép với 病 : 害了一場病 Đau một trận, 他病了 Anh ấy ốm rồi, 心臟病 Đau tim, 幼稚病 Bệnh ấu trĩ, 語病 Chỗ sai của câu văn Chi tiết hơn...
- “Khác đại kinh, tự thừa mã biến thị các doanh, quả kiến quân sĩ diện sắc hoàng thũng, các đái bệnh dong” 恪大驚, 自乘馬遍視各營, 果見軍士面色黃腫, 各帶病容 (Đệ nhất bách bát hồi) (Gia Cát) Khác giật mình, tự cưỡi ngựa diễu xem các trại, quả nhiên thấy quân sĩ mặt xanh xao võ vàng, gầy gò ốm yếu cả.
Trích: “bệnh dong” 病容 vẻ mặt đau yếu, “bệnh nhân” 病人 người đau bệnh. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義