• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:đầu 亠 (+5 nét)
  • Pinyin: Hēng , Pēng , Xiǎng
  • Âm hán việt: Hanh Hưởng Phanh
  • Nét bút:丶一丨フ一フ丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿱⿱亠口了
  • Thương hiệt:YRNN (卜口弓弓)
  • Bảng mã:U+4EA8
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 亨

  • Cách viết khác

    𠅖

Ý nghĩa của từ 亨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hanh, Hưởng, Phanh). Bộ đầu (+5 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: thông, Thông suốt, thuận lợi, Thông suốt, thuận lợi, Thông suốt, thuận lợi. Từ ghép với : Phẩm vật đều thông đạt (Chu Dịch)., Mọi sự may mắn, vạn sự tốt lành, 西Chu Văn Vương tế ở núi Tây (Chu Dịch)., Tháng bảy nấu rau quỳ và đậu (Thi Kinh Chi tiết hơn...

Hanh
Hưởng
Phanh

Từ điển phổ thông

  • thông

Từ điển Thiều Chửu

  • Thông, như thời vận hanh thông thời vận hanh thông.
  • Một âm là hưởng. Hưởng thụ, như công dụng hưởng vu thiên tử tước công được Thiên tử thết yến.
  • Lại một âm là phanh. Nấu nướng, như đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thuận lợi, thông đạt, tốt đẹp, trôi chảy, trót lọt

- Phẩm vật đều thông đạt (Chu Dịch).

* 亨通hanh thông [hengtong] Thuận lợi, trôi chảy, tốt đẹp, tốt lành, may mắn

- Mọi sự may mắn, vạn sự tốt lành

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thông suốt, thuận lợi

- “Phẩm vật hàm hanh” (Khôn quái ) Phẩm vật đều thông đạt, thuận lợi.

Trích: “thời vận hanh thông” thời vận thịnh đạt, trôi chảy. Dịch Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Thông, như thời vận hanh thông thời vận hanh thông.
  • Một âm là hưởng. Hưởng thụ, như công dụng hưởng vu thiên tử tước công được Thiên tử thết yến.
  • Lại một âm là phanh. Nấu nướng, như đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Dâng đồ cúng, tế (dùng như 享)

- 西Chu Văn Vương tế ở núi Tây (Chu Dịch).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thông suốt, thuận lợi

- “Phẩm vật hàm hanh” (Khôn quái ) Phẩm vật đều thông đạt, thuận lợi.

Trích: “thời vận hanh thông” thời vận thịnh đạt, trôi chảy. Dịch Kinh

Từ điển Thiều Chửu

  • Thông, như thời vận hanh thông thời vận hanh thông.
  • Một âm là hưởng. Hưởng thụ, như công dụng hưởng vu thiên tử tước công được Thiên tử thết yến.
  • Lại một âm là phanh. Nấu nướng, như đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Nấu (dùng như 烹)

- Tháng bảy nấu rau quỳ và đậu (Thi Kinh

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Thông suốt, thuận lợi

- “Phẩm vật hàm hanh” (Khôn quái ) Phẩm vật đều thông đạt, thuận lợi.

Trích: “thời vận hanh thông” thời vận thịnh đạt, trôi chảy. Dịch Kinh