• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+12 nét)
  • Pinyin: Xiě
  • Âm hán việt: Tả
  • Nét bút:丶丶フノ丨一フ一一ノフ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱宀舄
  • Thương hiệt:JHXF (十竹重火)
  • Bảng mã:U+5BEB
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 寫

  • Cách viết khác

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 寫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tả). Bộ Miên (+12 nét). Tổng 15 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: 1. viết, chép, 3. đúc tượng, Ðúc tượng., Đặt để, Viết. Từ ghép với : Viết thư, Viết câu đối, Viết (sáng tác) tiểu thuyết, tả sinh [xiâsheng] Vẻ cảnh vật thật;, Để làm tan nỗi lo của ta (Thi Kinh). Chi tiết hơn...

Tả

Từ điển phổ thông

  • 1. viết, chép
  • 2. dốc hết ra, tháo ra
  • 3. đúc tượng

Từ điển Thiều Chửu

  • Dốc hết ra, tháo ra, như kinh Thi nói dĩ tả ngã ưu để dốc hết lòng lo của ta ra. Nay thường nói sự ưu du tự đắc là tả ý nghĩa là ý không bị uất ức vậy.
  • Viết, sao chép.
  • Phỏng theo nét bút, như vẽ theo tấm ảnh đã chụp ra gọi là tả chân vẽ theo hình vóc loài vật sống gọi là tả sinh .
  • Ðúc tượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Viết, biên, sáng tác

- Viết thư

- Viết câu đối

- Viết (sáng tác) tiểu thuyết

* ② Tả, miêu tả

- Tả cảnh

* 寫生

- tả sinh [xiâsheng] Vẻ cảnh vật thật;

* ⑤ (văn) Dốc hết ra, tháo ra, làm cho tan

- Để làm tan nỗi lo của ta (Thi Kinh).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đặt để
* Viết

- “tả tự” viết chữ

- “mặc tả” viết thuộc lòng

- “tả cảo tử” 稿 viết bản thảo

- “tả đối liên” viết câu đối.

* Sao chép, sao lục

- “Trí tả thư chi quan” (Nghệ văn chí ) Đặt quan sao lục sách.

Trích: Hán Thư

* Miêu tả

- “tả cảnh” miêu tả cảnh vật (bằng thơ, văn hoặc tranh vẽ)

- “tả sanh” vẽ theo cảnh vật thật, sống động.

* Đúc tượng

- “Vương lệnh công dĩ lương kim tả Phạm Lãi chi trạng, nhi triều lễ chi” , (Việt ngữ ) Vua ra lệnh cho thợ dùng vàng tốt đúc tượng Phạm Lãi để lễ bái.

Trích: Quốc ngữ

* Dốc hết ra, tháo ra, trút ra

- “Giá ngôn xuất du, Dĩ tả ngã ưu” , (Bội phong , Tuyền thủy ) Thắng xe ra ngoài dạo chơi, Để trút hết nỗi buồn của ta.

Trích: “tả ý nhi” thích ý. Thi Kinh