• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
  • Pinyin: Shè , Xié , Yè
  • Âm hán việt: Diếp Diệp
  • Nét bút:一丨丨一丨丨一フ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱艹枼
  • Thương hiệt:TPTD (廿心廿木)
  • Bảng mã:U+8449
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 葉

  • Cách viết khác

    𥮧 𦯧 𦯲 𦶫 𦹁

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 葉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Diếp, Diệp). Bộ Thảo (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Lá (cây, cỏ, Cánh hoa, Vật có hình giống như lá, Viền áo, Đời. Từ ghép với : ..). “trúc diệp” lá tre., “thiên diệp liên” hoa sen nghìn cánh., “phế diệp” lá phổi., “mạt diệp” đời cuối, “dịch diệp” nối đời. Chi tiết hơn...

Diếp
Diệp
Âm:

Diếp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lá (cây, cỏ

- ..). “trúc diệp” lá tre.

* Cánh hoa

- “thiên diệp liên” hoa sen nghìn cánh.

* Vật có hình giống như lá

- “phế diệp” lá phổi.

* Viền áo
* Đời

- “mạt diệp” đời cuối

- “dịch diệp” nối đời.

* Tờ (sách, vở

- “Toàn quyển dĩ bị thiêu hủy, chỉ thặng đắc nhất lưỡng diệp” , (Đệ thất thập bát hồi) Cả quyển bị thiêu rụi, chỉ còn thừa lại hai tờ.

Trích: ..). Tam quốc diễn nghĩa

* Tỉ dụ vật nhỏ nhẹ bồng bềnh như chiếc lá

- “Giá nhất diệp chi thiên chu, cử bào tôn dĩ tương chúc” , (Tiền Xích Bích phú ) Bơi một chiếc thuyền con, nâng chén rượu để mời nhau.

Trích: Tô Thức

* Ngành họ

- họ nhà vua gọi là “kim chi ngọc diệp” cành vàng lá ngọc.

* Tên đất
* Lượng từ: (1) Đơn vị thuyền nhỏ

- “nhất diệp thiên chu” một chiếc thuyền nhỏ. (2) Tờ. § Cũng như “hiệt” . “tam diệp thư” ba tờ sách.

* Họ “Diệp”

Từ điển phổ thông

  • lá cây

Từ điển Thiều Chửu

  • Lá, lá cây cỏ, cánh hoa. Như trúc diệp lá tre, thiên diệp liên hoa sen nghìn cánh.
  • Tờ, thếp. Một tờ giấy gọi là nhất diệp , vàng nện mỏng ra từng mảnh gọi là diệp kim vàng thếp.
  • Ðời. Như mạt diệp đời cuối, đời đời nối dõi gọi là dịch diệp .
  • Ngành họ, họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp cành vàng lá ngọc.
  • Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tên huyện

- Diệp huyện (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

* ① Lá

- Lá tre

* ② Thời kì, đời

- Thời kì cuối thế kỉ 18

- Cuối triều Lê

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lá (cây, cỏ

- ..). “trúc diệp” lá tre.

* Cánh hoa

- “thiên diệp liên” hoa sen nghìn cánh.

* Vật có hình giống như lá

- “phế diệp” lá phổi.

* Viền áo
* Đời

- “mạt diệp” đời cuối

- “dịch diệp” nối đời.

* Tờ (sách, vở

- “Toàn quyển dĩ bị thiêu hủy, chỉ thặng đắc nhất lưỡng diệp” , (Đệ thất thập bát hồi) Cả quyển bị thiêu rụi, chỉ còn thừa lại hai tờ.

Trích: ..). Tam quốc diễn nghĩa

* Tỉ dụ vật nhỏ nhẹ bồng bềnh như chiếc lá

- “Giá nhất diệp chi thiên chu, cử bào tôn dĩ tương chúc” , (Tiền Xích Bích phú ) Bơi một chiếc thuyền con, nâng chén rượu để mời nhau.

Trích: Tô Thức

* Ngành họ

- họ nhà vua gọi là “kim chi ngọc diệp” cành vàng lá ngọc.

* Tên đất
* Lượng từ: (1) Đơn vị thuyền nhỏ

- “nhất diệp thiên chu” một chiếc thuyền nhỏ. (2) Tờ. § Cũng như “hiệt” . “tam diệp thư” ba tờ sách.

* Họ “Diệp”