• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
  • Pinyin: Yuè
  • Âm hán việt: Nhạc
  • Nét bút:ノ丨一丨一丨フ丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱丘山
  • Thương hiệt:OMU (人一山)
  • Bảng mã:U+5CB3
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 岳

  • Cách viết khác

    𡴳 𡵹 𡵽 𡶓 𡶳 𡷒 𡽺

Ý nghĩa của từ 岳 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhạc). Bộ Sơn (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Núi lớn, Tiếng xưng hô đối với cha mẹ vợ, Họ “Nhạc”. Từ ghép với : Ngũ nhạc Chi tiết hơn...

Nhạc

Từ điển phổ thông

  • thuộc về vợ (xem: nhạc trượng 岳丈)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ nhạc , năm núi Nhạc, núi Thái Sơn cũng là một quả núi trong ngũ-nhạc, trên có một ngọn núi là trượng nhân phong vì thế nên bố vợ gọi là nhạc trượng , tục dùng chữ nhạc này cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Núi lớn (dùng như 嶽, bộ 山)

- Ngũ nhạc

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Núi lớn

- Tung Sơn , Thái Sơn , Hoa Sơn , Hành Sơn , Hằng Sơn .

Trích: “Ngũ Nhạc” năm núi Nhạc

* Tiếng xưng hô đối với cha mẹ vợ

- Trên Thái Sơn có một ngọn núi tên là “Trượng Nhân phong” (vì hình trạng giống như một ông già). Bởi thế, cha vợ cũng gọi là “nhạc trượng” , “trượng nhân phong” .

Trích: “nhạc phụ” cha vợ, “nhạc mẫu” mẹ vợ. § Ghi chú

* Họ “Nhạc”