• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Võng 网 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phạt
  • Nét bút:丨フ丨丨一丶一一一丨フ一丨丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:WLYRN (田中卜口弓)
  • Bảng mã:U+7F70
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 罰

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠟑 𠟟 𦋬

Ý nghĩa của từ 罰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phạt). Bộ Võng (+9 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: Ðánh đập., Hình phạt, Bỏ tiền ra chuộc tội, Trừng trị, đánh dẹp. Từ ghép với : Phạt tiền, Phạt anh ấy uống một chén rượu, Phạt trực tiếp (bóng đá), “trừng phạt” trị tội., “phạt hoàn” nộp tiền chuộc tội. Chi tiết hơn...

Phạt

Từ điển phổ thông

  • trừng phạt, hình phạt, đánh đập

Từ điển Thiều Chửu

  • Hình phạt, phạm vào phép luật gọi là tội. Phép để trị tội gọi là hình , có tội lấy hình pháp mà trị gọi là phạt .
  • Bỏ tiền ra chuộc tội gọi là phạt, như phạt khoản khoản tiền phạt.
  • Ðánh đập.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xử phạt

- Bị phạt

- Phạt tiền

- Phạt anh ấy uống một chén rượu

- Phạt trực tiếp (bóng đá)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hình phạt

- “trừng phạt” trị tội.

Động từ
* Bỏ tiền ra chuộc tội

- “phạt hoàn” nộp tiền chuộc tội.

* Trừng trị, đánh dẹp

- “Khởi chủng chủng binh nhi vãng thảo phạt” (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ ) Đem các quân ra đánh dẹp.

Trích: Pháp Hoa Kinh