• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Quý
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱禾子
  • Thương hiệt:HDND (竹木弓木)
  • Bảng mã:U+5B63
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 季

  • Cách viết khác

    𡥞 𡦠 𧇯 𩐄 𩐖

Ý nghĩa của từ 季 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quý). Bộ Tử (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 2. mùa, Ngày xưa, thứ tự anh em từ lớn tới nhỏ xếp theo: “bá, trọng, thúc, quý” , , , , Gọi thay cho “đệ” em, Mùa, Thời kì cố định trong năm. Từ ghép với : Thời kì bán chạy, Quý ba, Cuối thu, Em (trai) út, Tuổi nhỏ nhất gọi là “quý”. Chi tiết hơn...

Quý

Từ điển phổ thông

  • 1. tháng cuối một quý
  • 2. mùa
  • 3. nhỏ, út (em)

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhỏ, em bé gọi là quý đệ .
  • Cuối, tháng cuối mùa gọi là quý. Như tháng ba gọi là tháng quý xuân . Ðời cuối cùng cũng gọi là quý thế .
  • Mùa, ba tháng là một quý, nên bốn mùa cũng gọi là tứ quý .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mùa

- Bốn mùa

- Mùa mưa

* ② Thời kì, vụ

- Thời kì bán chạy

* ③ Quý (ba tháng)

- Quý ba

* ④ Cuối, út

- Cuối thu

- Em (trai) út

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngày xưa, thứ tự anh em từ lớn tới nhỏ xếp theo: “bá, trọng, thúc, quý” , , ,

- Tuổi nhỏ nhất gọi là “quý”.

* Gọi thay cho “đệ” em

- “Quần quý tuấn tú, giai vi Huệ Liên” , (Xuân dạ yến đào lý viên tự ) Các em tuấn tú, đều giỏi như Huệ Liên.

Trích: Lí Bạch

* Mùa

- “tứ quý” bốn mùa

- “xuân quý” mùa xuân

- “hạ quý” mùa hè.

* Thời kì cố định trong năm

- “hoa quý” mùa hoa

- “vũ quý” mùa mưa.

* Lượng từ: đơn vị thời gian bằng ba tháng
* Họ “Quý”
Tính từ
* Cuối, mạt

- “Minh quý chí kim” (Lục phán ) Từ cuối thời nhà Minh đến nay.

Trích: “quý xuân” tháng ba (cuối mùa xuân), “quý thế” đời cuối cùng. Liêu trai chí dị

* Út, nhỏ, non (chưa thành thục)

- “quý nữ” con gái út.