• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Cân 巾 (+11 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tệ
  • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱敝巾
  • Thương hiệt:FKLB (火大中月)
  • Bảng mã:U+5E63
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 幣

  • Cách viết khác

    𢄞 𧝬 𧸁

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 幣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tệ). Bộ Cân (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 1. vải lụa, 2. tiền, Lụa, đời xưa thường dùng làm vật tặng nhau, Phiếm chỉ lễ vật, Của dùng, tài vật. Từ ghép với : Tiền vàng, Tiền đồng, Tiền giấy, giấy bạc., “hoán tệ” đổi tiền. Chi tiết hơn...

Tệ

Từ điển phổ thông

  • 1. vải lụa
  • 2. tiền

Từ điển Thiều Chửu

  • Lụa, đời xưa thường dùng làm đồ tặng nhau.
  • Của dùng, đời xưa cho ngọc là thượng tệ , vàng là trung tệ , dao vải là hạ tệ . Từ nhà Hán về sau đều gọi tiền là tệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Của dùng

- Ngọc

- Vàng

* ③ Tiền

- Tiền tệ

- Tiền vàng

- Tiền đồng

- Tiền giấy, giấy bạc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lụa, đời xưa thường dùng làm vật tặng nhau
* Phiếm chỉ lễ vật
* Của dùng, tài vật

- “Dĩ châu ngọc vi thượng tệ, dĩ hoàng kim vi trung tệ, dĩ đao bố vi hạ tệ” , , (Quốc súc ).

Trích: Quản Tử

* Tiền

- “hoán tệ” đổi tiền.

Động từ
* Tặng, biếu