• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰禾厶
  • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
  • Bảng mã:U+79C1
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 私

  • Cách viết khác

    𥝠

Ý nghĩa của từ 私 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tư). Bộ Hoà (+2 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Cong queo., Ði tiểu., Áo mặc thường., Sự vật thuộc về cá nhân, riêng từng người, Tài sản, của cải. Từ ghép với : Thư riêng, Chí công vô tư, Trường tư, Công tư hợp doanh, Hàng lậu Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • riêng, việc riêng, của riêng

Từ điển Thiều Chửu

  • Riêng, cái gì không phải là của công đều gọi là tư, như tư tài của riêng, tư sản cơ nghiệp riêng, v.v.
  • Sự bí ẩn, việc bí ẩn riêng của mình không muốn cho người biết gọi là tư. Vì thế việc thông gian thông dâm cũng gọi là tư thông .
  • Riêng một, như tư ân ơn riêng, tư dục (cũng viết là ) lòng muốn riêng một mình.
  • Cong queo.
  • Anh em rể, con gái gọi chồng chị hay chồng em là tư.
  • Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
  • Các cái thuộc về riêng một nhà.
  • Ði tiểu.
  • Áo mặc thường.
  • Lúc ở một mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Riêng, tư

- Việc tư

- Thư riêng

- Chí công vô tư

* ② Không thuộc của công

- Trường tư

- Công tư hợp doanh

* ③ Bí mật và trái phép

- Hàng lậu

- Buôn lậu

* 私通

- tư thông [sitong] a. Ngấm ngầm cấu kết với địch, thông đồng với giặc; b. Thông dâm;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sự vật thuộc về cá nhân, riêng từng người

- Đối lại với “công” . “đại công vô tư” thật công bình thì không có gì riêng rẽ thiên lệch.

* Tài sản, của cải

- “gia tư” tài sản riêng.

* Lời nói, cử chỉ riêng mình

- “Thối nhi tỉnh kì tư, diệc túc dĩ phát. Hồi dã bất ngu” 退, (Vi chánh ) Lui về suy xét nết hạnh của anh ấy, cũng đủ lấy mà phát huy (điều học hỏi). (Nhan) Hồi không phải là ngu.

Trích: Luận Ngữ

* Chỉ chồng của chị hoặc em gái (thời xưa)

- “Hình Hầu chi di, Đàm công vi tư” , (Vệ phong , Thạc nhân ) (Trang Khương) là dì của vua nước Hình, Vua Đàm là anh (em) rể.

Trích: Thi Kinh

* Hàng hóa lậu (phi pháp)

- “tẩu tư” buôn lậu

- “tập tư” lùng bắt hàng lậu.

* Bộ phận sinh dục nam nữ

- “Nhiên quần liệt tổn, ki lộ kì tư yên” , (Y đố ) Áo quần rách nát, để lộ chỗ kín của mình ra

Trích: Viên Mai

* Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần)
* Áo mặc thường ngày, thường phục
Tính từ
* Riêng về cá nhân, từng người

- “tư trạch” nhà riêng

- “tư oán” thù oán cá nhân

- “tư thục” trường tư

- “tư sanh hoạt” đời sống riêng tư.

* Nhỏ, bé, mọn
* Trái luật pháp, lén lút

- “tư diêm” muối lậu

- “tư xướng” gái điếm bất hợp pháp.

Phó từ
* Ngầm, kín đáo, bí mật

- “Dữ tư ước nhi khứ” (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) (Hai người) cùng bí mật hẹn với nhau rồi chia tay.

Trích: Sử Kí

* Thiên vị, nghiêng về một bên

- “Thiên vô tư phúc, địa vô tư tái, nhật nguyệt vô tư chiếu” , , (Khổng Tử nhàn cư ) Trời không nghiêng về một bên, đất không chở riêng một cái gì, mặt trời mặt trăng không soi sáng cho riêng ai.

Trích: Lễ Kí

Động từ
* Thông gian, thông dâm

- “Kiến nhất nữ tử lai, duyệt kì mĩ nhi tư chi” , (Đổng Sinh ) Thấy một cô gái tới, thích vì nàng đẹp nên tư thông với nàng.

Trích: Liêu trai chí dị

* Tiểu tiện