- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Hoà 禾 (+9 nét)
- Pinyin:
Chèn
, Chēng
, Chèng
- Âm hán việt:
Xưng
Xứng
- Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶丶ノ丨フ丨一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰禾爯
- Thương hiệt:HDBGB (竹木月土月)
- Bảng mã:U+7A31
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 稱
-
Thông nghĩa
偁
秤
-
Cách viết khác
爯
穪
𥟋
-
Giản thể
称
Ý nghĩa của từ 稱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 稱 (Xưng, Xứng). Bộ Hoà 禾 (+9 nét). Tổng 14 nét but (ノ一丨ノ丶ノ丶丶ノ丨フ丨一一). Ý nghĩa là: Cân nhắc., Xứng đáng., Vừa phải., Vay., Cân (để biết nặng nhẹ). Từ ghép với 稱 : 稱糧 Cân lương thực, 據稱 Có người nói, theo người ta nói, 連聲稱好 Tấm tắt khen hay, 稱兵 Dấy binh. Xem 稱 [chèn]., “xưng đế” 稱帝 (tự) xưng là vua Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- gọi bằng, gọi là, xưng là
Từ điển Thiều Chửu
- Cân nhắc.
- Nói phao lên, như xưng đạo 稱道 nói tưng bốc lên.
- Danh hiệu, như tôn xưng 尊稱 danh hiệu ngài. Tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư 尊稱孔子為至聖先師 tôn xưng Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
- Một âm là xứng. Cái cân.
- Xứng đáng.
- Vừa phải.
- Vay.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Gọi, xưng
- 簡稱 Gọi tắt
- 自稱 Tự xưng
* ③ Nói
- 據稱 Có người nói, theo người ta nói
* ⑤ Dấy
- 稱兵 Dấy binh. Xem 稱 [chèn].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cân (để biết nặng nhẹ)
- “bả giá bao mễ xưng nhất xưng” 把這包米稱一稱 đem bao gạo này ra cân.
* Gọi, kêu là
- “xưng huynh đạo đệ” 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật)
- “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” 尊稱孔子為至聖先師 gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
* Nói
- “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” 此地據稱有礦產 đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
* Khen ngợi, tán dương, tán tụng
- “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” 驥不稱其力, 稱其德也 (Hiến vấn 憲問) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Tự nhận, tự phong
- “xưng đế” 稱帝 (tự) xưng là vua
- “xưng bá” 稱霸 (tự) xưng là bá.
* Dấy lên, cử
- “xưng binh khởi nghĩa” 稱兵起義 dấy quân khởi nghĩa.
* Thích hợp, thích đáng
- “xứng chức” 稱職 xứng đáng với chức vụ
- “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.
Danh từ
* Danh hiệu
- “biệt xưng” 別稱 biệt hiệu
- “thông xưng” 通稱 tên quen gọi.
Từ điển phổ thông
- 1. vừa, hợp với, xứng với
- 2. cái cân
Từ điển Thiều Chửu
- Cân nhắc.
- Nói phao lên, như xưng đạo 稱道 nói tưng bốc lên.
- Danh hiệu, như tôn xưng 尊稱 danh hiệu ngài. Tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư 尊稱孔子為至聖先師 tôn xưng Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
- Một âm là xứng. Cái cân.
- Xứng đáng.
- Vừa phải.
- Vay.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Vừa, hợp, xứng đáng, xứng với
- 稱心 Vừa ý, hợp ý. Xem 稱 [cheng].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cân (để biết nặng nhẹ)
- “bả giá bao mễ xưng nhất xưng” 把這包米稱一稱 đem bao gạo này ra cân.
* Gọi, kêu là
- “xưng huynh đạo đệ” 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật)
- “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” 尊稱孔子為至聖先師 gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư.
* Nói
- “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” 此地據稱有礦產 đất này theo người ta nói là có quặng mỏ.
* Khen ngợi, tán dương, tán tụng
- “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” 驥不稱其力, 稱其德也 (Hiến vấn 憲問) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Tự nhận, tự phong
- “xưng đế” 稱帝 (tự) xưng là vua
- “xưng bá” 稱霸 (tự) xưng là bá.
* Dấy lên, cử
- “xưng binh khởi nghĩa” 稱兵起義 dấy quân khởi nghĩa.
* Thích hợp, thích đáng
- “xứng chức” 稱職 xứng đáng với chức vụ
- “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.
Danh từ
* Danh hiệu
- “biệt xưng” 別稱 biệt hiệu
- “thông xưng” 通稱 tên quen gọi.