- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Phương 方 (+10 nét)
- Pinyin:
Qí
- Âm hán việt:
Kì
Kỳ
- Nét bút:丶一フノノ一一丨丨一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰方⿱𠂉其
- Thương hiệt:YSOTC (卜尸人廿金)
- Bảng mã:U+65D7
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 旗
-
Cách viết khác
㫅
𣄃
𥛏
-
Thông nghĩa
旂
Ý nghĩa của từ 旗 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 旗 (Kì, Kỳ). Bộ Phương 方 (+10 nét). Tổng 14 nét but (丶一フノノ一一丨丨一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Cờ, Người “Mãn Thanh” 滿清 gọi là “Kì nhân” 旗人, Thời nhà Thanh Mông Cổ, khu vực hành chánh tương đương với “huyện” 縣, Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là “kì”, Họ “Kì”. Từ ghép với 旗 : “kì xí” 旗幟 cờ xí, “quốc kì” 國旗 cờ hiệu của một nước., 偃旗息鼓 Cờ im trống lặng, 鄂倫春自治旗 Huyện tự trị Ơ-luân-xuân Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cờ
- “quốc kì” 國旗 cờ hiệu của một nước.
* Người “Mãn Thanh” 滿清 gọi là “Kì nhân” 旗人
* Thời nhà Thanh Mông Cổ, khu vực hành chánh tương đương với “huyện” 縣
* Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là “kì”
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cờ, dùng vải hay lụa buộc lên cái cán để làm dấu hiệu gọi là kỉ.
- Người Mãn Thanh gọi là kì nhân 旗人.
- Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là kì.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cờ
- 升旗 Kéo cờ
- 偃旗息鼓 Cờ im trống lặng
* ② Cấp hành chính ngang với cấp huyện ở Khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc
- 鄂倫春自治旗 Huyện tự trị Ơ-luân-xuân