• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Lục
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一フ一一丨丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰金彔
  • Thương hiệt:CVNE (金女弓水)
  • Bảng mã:U+9304
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 錄

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    錄 𧧱

Ý nghĩa của từ 錄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lục). Bộ Kim (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノ). Ý nghĩa là: ghi chép, Thứ bậc., Bó buộc., Sắc loài kim., Sao chép. Từ ghép với : “lục dụng” tuyển dụng, “ngữ lục” quyển sách chép các lời nói hay, “đề danh lục” quyển vở đề các tên người. Chi tiết hơn...

Lục

Từ điển phổ thông

  • ghi chép

Từ điển Thiều Chửu

  • Sao chép. Như biên chép sách vở, chuyên công việc sao chép gọi là đằng lục .
  • Ghi chép. Như kinh Xuân Thu nói lục nội nhi lược ngoại chỉ ghi chép việc trong nước mà lược các việc nước ngoài.
  • Một tên để gọi sách vở. Như ngữ lục quyển sách chép các lời nói hay, ngôn hành lục quyển sách chép các lời hay nết tốt của người nào, v.v. Sổ vở cũng gọi là lục. Như đề danh lục quyển vở đề các tên người.
  • Lấy, chọn người chọn việc có thể lấy được thì ghi chép lấy gọi là lục. Như phiến trường túc lục có chút sở trường đủ lấy, lượng tài lục dụng cân nhắc tài mà lấy dùng, v.v.
  • Coi tất cả, phép quan ngày xưa có chức lục thượng thư sự là chức quan đứng đầu các quan thượng thư, cũng như chức tổng lí quốc vụ bây giờ.
  • Thứ bậc.
  • Bó buộc.
  • Sắc loài kim.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sao chép

- “Nhất nhật, lục thư vị tuất nghiệp nhi xuất, phản tắc Tiểu Tạ phục án đầu, thao quản đại lục” , , (Tiểu Tạ ) Một hôm, sinh chép sách chưa xong, có việc ra đi, lúc trở về thấy Tiểu Tạ cắm cúi trên bàn đang cầm bút chép thay.

Trích: “đằng lục” sao chép sách vở. Liêu trai chí dị

* Ghi lại

- “Xuân Thu lục nội nhi lược ngoại” (Công Dương truyện ) Kinh Xuân Thu chép việc trong nước mà ghi sơ lược việc nước ngoài.

Trích: Xuân Thu

* Lấy, chọn người, tuyển dụng

- “lục dụng” tuyển dụng

- “phiến trường túc lục” có chút sở trường đủ lấy dùng

- “lượng tài lục dụng” cân nhắc tài mà chọn dùng.

Danh từ
* Sổ bạ, thư tịch ghi chép sự vật

- “ngữ lục” quyển sách chép các lời nói hay

- “ngôn hành lục” quyển sách chép các lời hay nết tốt của người nào

- “đề danh lục” quyển vở đề các tên người.

* Họ “Lục”