Các biến thể (Dị thể) của 錄
录
録 錄 𧧱
Đọc nhanh: 錄 (Lục). Bộ Kim 金 (+8 nét). Tổng 16 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一フ一一丨丶一ノ丶). Ý nghĩa là: ghi chép, Thứ bậc., Bó buộc., Sắc loài kim., Sao chép. Từ ghép với 錄 : “lục dụng” 錄用 tuyển dụng, “ngữ lục” 語錄 quyển sách chép các lời nói hay, “đề danh lục” 題名錄 quyển vở đề các tên người. Chi tiết hơn...
- “Nhất nhật, lục thư vị tuất nghiệp nhi xuất, phản tắc Tiểu Tạ phục án đầu, thao quản đại lục” 一日, 錄書未卒業而出, 返則小謝伏案頭,操管代錄 (Tiểu Tạ 小謝) Một hôm, sinh chép sách chưa xong, có việc ra đi, lúc trở về thấy Tiểu Tạ cắm cúi trên bàn đang cầm bút chép thay.
Trích: “đằng lục” 謄錄 sao chép sách vở. Liêu trai chí dị 聊齋志異