• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
  • Pinyin: Gāng , Gǎng
  • Âm hán việt: Cương
  • Nét bút:丨フ丨丨フ丶ノ一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱山岡
  • Thương hiệt:UBTU (山月廿山)
  • Bảng mã:U+5D17
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 崗

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡹏 𡹤

Ý nghĩa của từ 崗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cương). Bộ Sơn (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: sườn núi, Sườn núi., Cũng như “cương” , Đồi, gò, Chỗ đứng canh gác, đồn. Từ ghép với : Đồi núi nhấp nhô, Đứng gác, Bố trí canh gác, “cương loan khởi phục” đồi núi nhấp nhô., “trạm cương” đứng gác Chi tiết hơn...

Cương

Từ điển phổ thông

  • sườn núi

Từ điển Thiều Chửu

  • Sườn núi.
  • Chỗ đội xếp đứng gác gọi là cương vị .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đồi, gò

- Đồi núi nhấp nhô

* ② Gác, đồn, bốt

- Đứng gác

- Bố trí canh gác

- Đổi gác

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cũng như “cương”
* Đồi, gò

- “cương loan khởi phục” đồi núi nhấp nhô.

* Chỗ đứng canh gác, đồn

- “trạm cương” đứng gác

- “bố cương” bố trí canh gác

- “hoán cương” đổi gác.

* Tỉ dụ chức trách, nhiệm vụ, bổn phận

- “cương vị” nhiệm vụ.