• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+19 nét)
  • Pinyin: Luán
  • Âm hán việt: Loan
  • Nét bút:丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱䜌山
  • Thương hiệt:VFU (女火山)
  • Bảng mã:U+5DD2
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 巒

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 巒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Loan). Bộ Sơn (+19 nét). Tổng 22 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: Núi nhọn hoắt., Ngọn núi tròn., Núi nhỏ và nhọn, Dãy núi liền nối không ngừng. Từ ghép với : Núi non trùng điệp Chi tiết hơn...

Loan

Từ điển phổ thông

  • núi quanh co nối liền nhau

Từ điển Thiều Chửu

  • Chỗ núi quanh co liền nối gọi là loan.
  • Núi nhọn hoắt.
  • Ngọn núi tròn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Núi quanh co (thường chỉ núi liền dải)

- Núi non trùng điệp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Núi nhỏ và nhọn
* Dãy núi liền nối không ngừng

- “Ngũ Lĩnh phong loan đa khí sắc” (Vọng Tương Sơn tự ) Núi đèo Ngũ Lĩnh nhiều khí sắc.

Trích: Nguyễn Du