- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
- Pinyin:
Chéng
, Zhěng
- Âm hán việt:
Chửng
Thừa
Tặng
- Nét bút:フ丨一一一フノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
- Bảng mã:U+627F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 承
-
Cách viết khác
拯
氶
𠄘
𢌼
𢪐
𢪻
Ý nghĩa của từ 承 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 承 (Chửng, Thừa, Tặng). Bộ Thủ 手 (+4 nét). Tổng 8 nét but (フ丨一一一フノ丶). Ý nghĩa là: 1. vâng theo, Kính vâng, phụng, Chịu, nhận, tiếp thụ, Hứng, đón lấy, Đương lấy, gánh vác, đảm đương, phụ trách. Từ ghép với 承 : 以盆承雨 Lấy chậu hứng nước mưa, 承大家熱心招待 Được các bạn tiếp đãi niềm nở, 責任由我承擔 Tôi sẽ gánh (chịu) trách nhiệm, 承做 Nhận làm, 承前續後 Kế trước nối sau Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vâng theo
- 2. hứng, đón lấy, nhận lấy
Từ điển Thiều Chửu
- Vâng, như bẩm thừa 稟承 bẩm vâng theo, thừa song đường chi mệnh 承雙堂之命 vâng chưng mệnh cha mẹ, v.v.
- Chịu, như thừa vận 承運 chịu vận trời, thừa ân 承恩 chịu ơn, v.v. Người trên ban cho, kẻ dưới nhận lấy gọi là thừa.
- Ðương lấy, như thừa phạp 承乏 thay quyền giúp hộ, thừa nhận 承認 đảm đang nhận lấy, v.v.
- Phần kém, như Tử Sản tranh thừa 子產爭承 ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém.
- Nối dõi, như thừa điêu 承祧 nối dõi giữ việc cúng tế, thừa trọng 承重 cháu nối chức con thờ ông bà, v.v.
- Tiếp theo, như thừa thượng văn nhi ngôn 承上文而言 tiếp theo đoạn văn trên mà nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hứng, đón
- 以盆承雨 Lấy chậu hứng nước mưa
* ② Được (tiếng lễ phép)
- 承大家熱心招待 Được các bạn tiếp đãi niềm nở
* ③ Gánh, chịu, gánh chịu, gánh vác
- 責任由我承擔 Tôi sẽ gánh (chịu) trách nhiệm
- 承恩 Chịu ơn
* ⑤ Thừa (thừa dịp, nhân lúc), tiếp, kế, nối
- 承前續後 Kế trước nối sau
- 承上文而言 Tiếp theo đoạn văn trên mà nói
- 承祧 Nối dõi giữ việc cúng tế
- 承間 Thừa dịp, thừa cơ hội
- 忽見利生心,承虛入寇 Chợt thấy lợi thì sinh lòng tà vạy, thừa dịp sơ hở xông vào xâm chiếm (Bạch Cư Dị
* ⑥ (văn) Vâng, vâng theo
- 承雙堂之命 Vâng mệnh cha mẹ
- 今丕承耿命 Nay vâng theo mệnh sáng
* ⑩ (văn) Phần kém
- 子產爭承 Ông Tử Sản giành lấy phần thuế kém
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kính vâng, phụng
- “thừa song đường chi mệnh” 承雙堂之命 vâng mệnh cha mẹ.
* Chịu, nhận, tiếp thụ
- “thừa vận” 承運 chịu vận trời
* Hứng, đón lấy
- “Khí nhất hô, hữu hoàn tự khẩu trung xuất, trực thượng nhập ư nguyệt trung; nhất hấp, triếp phục lạc, dĩ khẩu thừa chi, tắc hựu hô chi
Trích: “dĩ bồn thừa vũ” 以盆承雨 lấy chậu hứng nước mưa. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Đương lấy, gánh vác, đảm đương, phụ trách
- “thừa phạp” 承乏 thay quyền giúp hộ
- “thừa nhận” 承認 đảm đang nhận lấy.
* Nối dõi, kế tục, tiếp theo
- “thừa điêu” 承祧 nối dõi giữ việc cúng tế
- “thừa trọng” 承重 cháu nối chức con thờ ông bà
- “thừa thượng văn nhi ngôn” 承上文而言 tiếp theo đoạn văn trên mà nói.
Danh từ
* Phần kém
- “Tử Sản tranh thừa” 子產爭承 (Chiêu Công thập tam niên 昭公十三年) Ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém.
Trích: Tả truyện 左傳