• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:đậu 豆 (+8 nét)
  • Pinyin: Shù
  • Âm hán việt: Thụ
  • Nét bút:一丨フ一丨フフ丶一丨フ一丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱臤豆
  • Thương hiệt:SEMRT (尸水一口廿)
  • Bảng mã:U+8C4E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 豎

  • Cách viết khác

    𠐊 𥪛

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 豎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thụ). Bộ đậu (+8 nét). Tổng 15 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 2. nét dọc, Dựng đứng, Chiều dọc, Tên nét viết dọc trong chữ Hán, Thằng nhỏ, trẻ hầu trai chưa đến tuổi đội mũ. Từ ghép với : Dựng cái gậy lên, Dựng cột cờ, Viết dọc, Đứa bé chăn trâu, Quan hầu trong Chi tiết hơn...

Thụ

Từ điển phổ thông

  • 1. dựng đứng, chiều dọc
  • 2. nét dọc

Từ điển Thiều Chửu

  • Dựng đứng, thụ kì can dựng cột cờ.
  • Chiều dọc, nét ngang của chữ gọi là hoạch , nét dọc gọi là thụ .
  • Thằng nhỏ, trẻ hầu trai chưa đến tuổi đội mũ gọi là thụ, như mục thụ thằng bé chăn trâu, cũng gọi là mục đồng . Vua Tấn Cảnh Công ốm, nằm mê thấy hai thằng bé con núp ở dưới mạng mỡ, vì thế bây giờ mới gọi bị bệnh là vi nhị thụ sở khốn .
  • Chức bầy tôi nhỏ ở trong cung, như nội thụ quan hầu trong, bế thụ quan hầu thân được vua yêu.
  • Hèn mọn, như thụ nho kẻ học trò hèn mọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dựng lên

- Dựng cái gậy lên

- Dựng cột cờ

* ② Dọc

- Viết dọc

* ③ Nét sổ

- Chữ thập (trong chữ Hán) là một nét ngang một nét sổ

* ④ (văn) Đứa nhỏ, thằng nhỏ, thằng bé

- Đứa bé chăn trâu

* ⑤ (văn) Chức quan nhỏ trong cung

- Quan hầu trong

- Quan hầu được vua yêu

* ⑥ (văn) Hèn mọn

- Kẻ học trò hèn mọn.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Dựng đứng

- “Toại ư thành thượng thụ khởi hàng kì” (Đệ ngũ thập nhị hồi) Bèn dựng cờ hàng trên mặt thành.

Trích: “thụ kì can” dựng cột cờ. Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* Chiều dọc
* Tên nét viết dọc trong chữ Hán
* Thằng nhỏ, trẻ hầu trai chưa đến tuổi đội mũ

- “mục thụ” thằng bé chăn trâu, cũng gọi là “mục đồng” . § Vua Tấn Cảnh Công bệnh, nằm mê thấy hai thằng bé con núp ở dưới mạng mỡ, vì thế bây giờ mới gọi bị bệnh là “vi nhị thụ sở khốn” .

* Chức bầy tôi nhỏ ở trong cung

- “nội thụ” quan hầu trong

- “bế thụ” quan hầu thân được vua yêu.

Tính từ
* Hèn mọn

- “thụ nho” kẻ học trò hèn mọn.