• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
  • Pinyin: Huò
  • Âm hán việt: Hoá
  • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱化貝
  • Thương hiệt:OPBUC (人心月山金)
  • Bảng mã:U+8CA8
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 貨

  • Cách viết khác

    𣱷 𧴦 𧵰 𧷴

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 貨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoá). Bộ Bối (+4 nét). Tổng 11 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: 1. tiền tệ, 2. hàng hoá, Đút của., Của cải, Hàng hóa, thương phẩm. Từ ghép với : Đặt hàng, Nhập khẩu một số hàng hoá, “tài hóa” của cải., “quốc hóa” hàng nhà nước bán ra, “hóa tệ” tiền tệ. Chi tiết hơn...

Hoá

Từ điển phổ thông

  • 1. tiền tệ
  • 2. hàng hoá

Từ điển Thiều Chửu

  • Của, như hoá tệ của cải. Phàm vật gì có thể đổi lấy tiền được đều gọi là hoá.
  • Bán, như sách Mạnh Tử nói vô xứ nhi quỹ chi, thị hoá chi dã không có cớ gì mà đưa cho, thế là bán đấy vậy.
  • Đút của.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hàng, hàng hoá

- Đặt hàng

- Nhập khẩu một số hàng hoá

* ② Tiền, tiền tệ

- Tiền tệ

* ⑤ (chửi) Đồ, thằng, con

- Đồ ngu

- Con đĩ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Của cải

- “tài hóa” của cải.

* Hàng hóa, thương phẩm

- “quốc hóa” hàng nhà nước bán ra

- “bách hóa” hàng hóa thường dùng nói chung (quần áo, bát đĩa, ...).

* Tiền tệ

- “hóa tệ” tiền tệ.

* Tiếng dùng để chửi mắng

- “bổn hóa” đồ ngu

- “xuẩn hóa” thứ đần độn.

Động từ
* Bán

- “Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ” , , , , , (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.

Trích: Tây du kí 西

* Đút của, hối lộ

- “Vô xứ nhi quỹ chi, thị hóa chi dã” , (Công Tôn Sửu hạ ) Không có cớ gì mà đưa cho, thế là hối lộ vậy.

Trích: Mạnh Tử