Các biến thể (Dị thể) của 貨
化 𣱷 𧴦 𧵰 𧷴
货
Đọc nhanh: 貨 (Hoá). Bộ Bối 貝 (+4 nét). Tổng 11 nét but (ノ丨ノフ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. tiền tệ, 2. hàng hoá, Đút của., Của cải, Hàng hóa, thương phẩm. Từ ghép với 貨 : 訂貨 Đặt hàng, 進口一批貨 Nhập khẩu một số hàng hoá, “tài hóa” 財貨 của cải., “quốc hóa” 國貨 hàng nhà nước bán ra, “hóa tệ” 貨幣 tiền tệ. Chi tiết hơn...
- “Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ” 卻又田園荒蕪, 衣食不足, 只得斫兩束柴薪, 挑向市塵之間, 貨幾文錢, 糴幾升米 (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.