• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
  • Pinyin: Huàn
  • Âm hán việt: Hoán
  • Nét bút:丨フ一ノフ丨フノ丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口奐
  • Thương hiệt:RNBK (口弓月大)
  • Bảng mã:U+559A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 喚

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠿅 𡅱 𡅻 𡅽 𧠮

Ý nghĩa của từ 喚 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoán). Bộ Khẩu (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: kêu, gọi, Kêu, gọi., Kêu, gọi, Vời lại, gọi đến. Từ ghép với : Kêu gọi. Chi tiết hơn...

Hoán

Từ điển phổ thông

  • kêu, gọi

Từ điển Thiều Chửu

  • Kêu, gọi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Gọi, kêu

- Kêu gọi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kêu, gọi

- “Hoán hồi ngọ mộng chẩm biên cầm” (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ ) Gọi tỉnh giấc mộng trưa, sẵn tiếng chim bên gối.

Trích: Nguyễn Trãi

* Vời lại, gọi đến

- “Giang thảo nhật nhật hoán sầu sanh” (Sầu ) Cỏ sông ngày ngày vời buồn lại.

Trích: Đỗ Phủ