• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
  • Pinyin: Shuì
  • Âm hán việt: Thuỵ
  • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰目垂
  • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
  • Bảng mã:U+7761
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 睡

  • Cách viết khác

    𥉚 𥋍

Ý nghĩa của từ 睡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thuỵ). Bộ Mục (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: giấc ngủ, Ngủ, Ngủ gục, ngủ gật, buồn ngủ, Nằm thẳng cẳng, nằm dài, Để dùng khi ngủ. Từ ghép với : Ngủ trưa, Anh ấy ngủ rồi., “Lí Vân cấp khiếu, “thụy y” quần áo ngủ. Chi tiết hơn...

Thuỵ

Từ điển phổ thông

  • giấc ngủ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngủ, lúc mỏi nhắm mắt gục xuống cho tinh thần yên lặng gọi là thuỵ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ngủ

- Ngủ trưa

- Anh ấy ngủ rồi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngủ

- “Sơn ổ hà gia đại tham thụy, Nhật cao do tự yểm sài môn” , (Quỷ Môn đạo trung ) Trong xóm núi, nhà ai ham ngủ quá, Mặt trời đã lên cao mà cửa củi còn đóng kín. § Quách Tấn dịch thơ

Trích: Nguyễn Du

* Ngủ gục, ngủ gật, buồn ngủ

- “Độc thư dục thụy, dẫn chùy tự thứ kì cổ, huyết lưu chí túc” , , (Tần sách nhất ) Đọc sách mà muốn ngủ gục thì tự cầm dùi đâm vào vế, máu chảy tới bàn chân.

Trích: Chiến quốc sách

* Nằm thẳng cẳng, nằm dài

- “Lí Vân cấp khiếu

Trích: Thủy hử truyện

Tính từ
* Để dùng khi ngủ

- “thụy y” quần áo ngủ.