- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Kim 金 (+2 nét)
- Pinyin:
Dīng
, Dìng
, Líng
- Âm hán việt:
Đinh
Đính
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰金丁
- Thương hiệt:CMN (金一弓)
- Bảng mã:U+91D8
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 釘
-
Cách viết khác
丁
-
Giản thể
钉
Ý nghĩa của từ 釘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 釘 (đinh, đính). Bộ Kim 金 (+2 nét). Tổng 10 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: cái đinh, Cái đinh., Cái đinh, Vật nhú cao lên, hình trạng như cái đinh, Nhìn chăm chú. Từ ghép với 釘 : 螺絲釘兒 Đinh ốc, 緊緊釘住 Bám riết theo, 你要釘著他吃藥 Anh phải nhắc cậu ta uống thuốc, “thiết đinh” 鐵釘 đinh sắt, “loa ti đinh” 螺絲釘 đinh ốc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái đinh.
- Một âm là đính. Ðóng đinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Thúc, giục
- 你要釘著他吃藥 Anh phải nhắc cậu ta uống thuốc
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái đinh
- “thiết đinh” 鐵釘 đinh sắt
- “loa ti đinh” 螺絲釘 đinh ốc.
* Vật nhú cao lên, hình trạng như cái đinh
Động từ
* Nhìn chăm chú
- “Na nha đầu thính thuyết, phương tri thị bổn gia đích da môn, tiện bất tự tiên tiền na đẳng hồi tị, hạ tử nhãn bả Giả Vân đinh liễu lưỡng nhãn” 那丫頭聽說, 方知是本家的爺們, 便不似先前那等迴避, 下死眼把賈芸釘了兩眼 (Đệ nhị thập tứ hồi) A hoàn nghe nói, mới biết là người trong họ, không lẩn tránh như trước nữa, cứ dán hai mắt nhìn chòng chọc vào mặt Giả Vân.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Thúc giục, nhắc nhở
- “nhĩ yếu đinh trước tha cật dược” 你要釘著他吃藥 anh phải nhắc nó uống thuốc.
* Đơm, khâu vá
- “đính khấu tử” 釘扣子 đơm khuy.
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đóng
- 釘釘子 Đóng đinh
- 釘馬掌 Đóng móng ngựa
* ② Đơm, đính
- 釘扣子 Đơm khuy, đính khuy. Xem 釘 [ding].