- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
- Pinyin:
Gāng
, Káng
- Âm hán việt:
Cang
Công
Giang
- Nét bút:一丨一一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘工
- Thương hiệt:QM (手一)
- Bảng mã:U+625B
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 扛
-
Cách viết khác
抗
掆
摃
𢭈
𢰌
𢴦
𣗵
Ý nghĩa của từ 扛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 扛 (Cang, Công, Giang). Bộ Thủ 手 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一丨一一丨一). Ý nghĩa là: 2. cái đọi đèn, 3. mũi tên, Khiêng., Nhấc (bằng hai tay một vật gì nặng), Vác (trên vai). Từ ghép với 扛 : 力能扛鼎 Sức nhấc nổi đỉnh, 扛著一桿槍 Vác một khẩu súng, “giang hành lí” 扛行李 vác hành lí. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái ống gang trong bánh xe
- 2. cái đọi đèn
- 3. mũi tên
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Hai tay) nhấc (một vật nặng)
* Vác, gánh vác
- 扛著一桿槍 Vác một khẩu súng
- 這任務你要扛起來 Nhiệm vụ này anh phải gánh vác thôi. Xem 扛 [gang].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhấc (bằng hai tay một vật gì nặng)
- “Bạt sơn giang đỉnh nại thiên hà” 拔山扛鼎奈天何 (Sở Bá Vương mộ 楚霸王墓) Có sức dời núi, nhấc vạc, nhưng làm gì được mệnh trời.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Vác (trên vai)
- “giang hành lí” 扛行李 vác hành lí.