• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Kim 金 (+9 nét)
  • Pinyin: Qiāo
  • Âm hán việt: Thiêu
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金秋
  • Thương hiệt:CHDF (金竹木火)
  • Bảng mã:U+936C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鍬

  • Cách viết khác

    𠝡 𣂥

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鍬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiêu). Bộ Kim (+9 nét). Tổng 17 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: 1. cái xẻng, 2. đào, Mai, thuổng, xẻng. Từ ghép với : Cái xẻng (bằng sắt), Xẻng xúc than, Nó móc sâu một thuổng đất. Chi tiết hơn...

Thiêu

Từ điển phổ thông

  • 1. cái xẻng
  • 2. đào

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái mai, cái rầm, xẻng, thuổng. Như chữ thiêu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Xẻng, mai, thuổng

- Cái xẻng (bằng sắt)

- Xẻng xúc than

- Nó móc sâu một thuổng đất.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mai, thuổng, xẻng

- “Nhữ đẳng tòng nhân, dữ ngã đa hoán ki cá hỏa công nhân đẳng, tương sừ đầu, thiết thiêu lai quật khai” , , , (Đệ tam hồi) Bọn tùy tùng các ngươi, mau gọi vài tên thợ rèn lại, đem cuốc xẻng lại đào ra cho ta. § Cũng như “thiêu” .

Trích: “dụng thiêu oạt thổ” dùng mai đào đất. Thủy hử truyện