Các biến thể (Dị thể) của 鍬
喿 橾 銚 鐰 𠝡 𣂥
鍫
锹
Đọc nhanh: 鍬 (Thiêu). Bộ Kim 金 (+9 nét). Tổng 17 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一ノ一丨ノ丶丶ノノ丶). Ý nghĩa là: 1. cái xẻng, 2. đào, Mai, thuổng, xẻng. Từ ghép với 鍬 : 鐵鍬 Cái xẻng (bằng sắt), 煤鍬 Xẻng xúc than, 他挖了一鍬深的土 Nó móc sâu một thuổng đất. Chi tiết hơn...
- “Nhữ đẳng tòng nhân, dữ ngã đa hoán ki cá hỏa công nhân đẳng, tương sừ đầu, thiết thiêu lai quật khai” 汝等從人, 與我多喚幾個火工人等, 將鋤頭, 鐵鍬來掘開 (Đệ tam hồi) Bọn tùy tùng các ngươi, mau gọi vài tên thợ rèn lại, đem cuốc xẻng lại đào ra cho ta. § Cũng như “thiêu” 鍫.
Trích: “dụng thiêu oạt thổ” 用鍬挖掘土 dùng mai đào đất. Thủy hử truyện 水滸傳