Đọc nhanh:崛 (Quật). Bộ Sơn 山 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ丨フ一ノフ丨丨フ丨). Ý nghĩa là: Trổi lên, đột xuất. Từ ghép với 崛 : 群山崛起 Dãy núi dựng đứng Chi tiết hơn...
- 太平軍崛起于廣西金田村 Quân Thái Bình quật khởi ở làng Kim Điền, Quảng Tây.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trổi lên, đột xuất
- (1) Hưng khởi. “tha dĩ tê lợi đích bút phong, quật khởi ư văn đàn” 他以犀利的筆鋒, 崛起於文壇 với ngọn bút sắc bén của mình, ông đã nổi bật trên văn đàn. (2) Nổi lên, nhô lên. “nhất vọng vô tế đích bình nguyên thượng quật khởi kỉ tọa tiểu san” 一望無際的平原上崛起幾座小山 trên đồng bằng bao la nổi lên mấy chòm núi nhỏ.