• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
  • Pinyin: Jué
  • Âm hán việt: Quật
  • Nét bút:丨フ丨フ一ノフ丨丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰山屈
  • Thương hiệt:USUU (山尸山山)
  • Bảng mã:U+5D1B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 崛

  • Cách viết khác

    𠡰 𡽈

Ý nghĩa của từ 崛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quật). Bộ Sơn (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Trổi lên, đột xuất. Từ ghép với : Dãy núi dựng đứng Chi tiết hơn...

Quật

Từ điển phổ thông

  • một mình trồi lên, trỗi dậy

Từ điển Thiều Chửu

  • Một mình trổi lên, như quật khởi . Một mình trổi lên hơn cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 崛起quật khởi [juéqê] (văn) ① Dựng đứng, cao vọt

- Dãy núi dựng đứng

* ② Dấy lên, quật khởi

- 西 Quân Thái Bình quật khởi ở làng Kim Điền, Quảng Tây.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trổi lên, đột xuất

- (1) Hưng khởi. “tha dĩ tê lợi đích bút phong, quật khởi ư văn đàn” , với ngọn bút sắc bén của mình, ông đã nổi bật trên văn đàn. (2) Nổi lên, nhô lên. “nhất vọng vô tế đích bình nguyên thượng quật khởi kỉ tọa tiểu san” trên đồng bằng bao la nổi lên mấy chòm núi nhỏ.

Trích: “quật khởi”