- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
- Pinyin:
Yóu
, Yòu
- Âm hán việt:
Du
- Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡由
- Thương hiệt:ELW (水中田)
- Bảng mã:U+6CB9
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 油
Ý nghĩa của từ 油 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 油 (Du). Bộ Thuỷ 水 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶一丨フ一丨一). Ý nghĩa là: tinh dầu, Trơn., Dầu, mỡ (lấy từ thực vật hoặc động vật), Dầu đốt (lấy từ khoáng chất), Món lợi thêm, món béo bở. Từ ghép với 油 : 花生油 Dầu lạc, 用油漆油一遍 Lấy sơn quét một lượt, 這個人油得很 Người này rất láu cá, “hoa sanh du” 花生油 dầu đậu phộng, “trư du” 豬油 mỡ heo. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Dầu, phàm chất gì lỏng mà có thể đốt cháy được đều gọi là du, như hoả du 火油 dầu hoả, đậu du 豆油 dầu đậu, chi du 脂油 dầu mỡ, v.v.
- Ùn ùn, tả cái vẻ nhiều mạnh, như du nhiên tác vân 油然作雲 (Mạnh Tử 孟子) ùn ùn mây nổi.
- Trơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Quét (sơn)
- 用油漆油一遍 Lấy sơn quét một lượt
* 油然du nhiên [yóurán] (văn) Tự nhiên (nảy sinh), thình lình, đột ngột
- 天油然作雲,沛然下雨 Trời đột ngột nổi mây, xầm xập đổ mưa (Mạnh tử).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dầu, mỡ (lấy từ thực vật hoặc động vật)
- “hoa sanh du” 花生油 dầu đậu phộng
* Dầu đốt (lấy từ khoáng chất)
* Món lợi thêm, món béo bở
- “tha tại giá nhất hạng công trình trung lao đáo bất thiểu du thủy” 他在這一項工程中撈到不少油水 hắn ta trong thứ công chuyện đó chấm mút được không ít béo bở.
Động từ
* Bôi, quét (sơn, dầu,
- ..). “du song hộ” 油窗戶 sơn cửa sổ.
* Bị dầu mỡ vấy bẩn
- “y phục du liễu” 衣服油了 quần áo vấy dầu rồi.
Tính từ
* Giảo hoạt, khéo léo, hào nhoáng bề ngoài
- “Giá hầu nhi quán đích liễu bất đắc liễu, chỉ quản nã ngã thủ tiếu khởi lai! Hận đích ngã tê nhĩ na du chủy” 這猴兒慣的了不得了, 只管拿我取笑起來! 恨的我撕你那油嘴 (Đệ tam thập bát hồi) Con khỉ nảy nói nhảm quen rồi, mi cứ đem ta ra làm trò cười! Tức quá, ta phải vả cái mồm giảo hoạt của mi mới được.
Trích: “du khang hoạt điều” 油腔滑調 khéo mồm khéo miệng. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Ùn ùn, nhiều mạnh, hưng thịnh
- “Vân du vũ bái” 雲油雨霈 (Minh đường phú 明堂賦) Mây ùn ùn, mưa như trút.
Trích: “du nhiên” 油然 ùn ùn. Lí Bạch 李白
* Trơn, bóng
- “du lục” 油綠 xanh bóng, xanh mướt.