Các biến thể (Dị thể) của 顯
㫫 㬎 䧮 𩔰 𩕃
显
顕
Đọc nhanh: 顯 (Hiển). Bộ Hiệt 頁 (+14 nét). Tổng 23 nét but (丨フ一一フフ丶フフ丶丶丶丶丶一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. rõ rệt, 2. vẻ vang, Biểu lộ, bày tỏ, Làm cho vẻ vang, vinh diệu, Rõ rệt, sáng tỏ. Từ ghép với 顯 : 顯而易見 Rõ ràng dễ thấy, 治療效果顯著 Hiệu quả điều trị rõ ràng, 戰功顯赫 Chiến công hiển hách, 顯赫一時 Vang dội một thời, 顯考 Cha đã qua đời Chi tiết hơn...
- “Vấn kì dữ ẩm thực giả, tận phú quý dã, nhi vị thường hữu hiển giả lai” 問其與飲食者, 盡富貴也, 而未嘗有顯者來 (Li Lâu hạ 離婁下) Hỏi (chồng) cùng với những người nào ăn uống, (thì nói rằng) hết thảy là những người phú quý, mà chưa từng có người danh vọng nào lại nhà.
Trích: “hiển quý” 顯貴 sang trọng, “hiển đạt” 顯達 thành tựu, có danh vọng vẻ vang, “hiển giả” 顯者 kẻ phú quý. Mạnh Tử 孟子