Các biến thể (Dị thể) của 樗
櫖
Đọc nhanh: 樗 (Sư, Xư). Bộ Mộc 木 (+11 nét). Tổng 15 nét but (一丨ノ丶一丶フ丨丶丶丶丶一一フ). Ý nghĩa là: Cây “sư”, “Sư bồ” 樗蒲 một trò chơi ngày xưa, ném năm hạt gỗ màu, tùy theo màu sắc mà định hơn thua, tựa như trò đánh xúc xắc ngày nay, Gỗ cây sư không dùng được việc gì, nên tự nhún mình nói là “sư tài” 樗材 kẻ vô tài. Từ ghép với 樗 : xư bồ [chupú] Như 摴蒱. Xem 摴 (bộ 扌). Chi tiết hơn...
- “Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi sư. Kì đại bổn ung thũng nhi bất trúng thằng mặc, kì tiểu chi quyển khúc nhi bất trúng quy củ. Lập chi đồ, tượng giả bất cố” 吾有大樹, 人謂之樗. 其大本臃腫而不中繩墨, 其小枝卷曲而不中規矩, 立之塗, 匠者不顧 (Tiêu dao du 逍遙遊) Tôi có cây lớn, người ta gọi nó là cây sư. Gốc lớn nó xù xì không đúng dây mực, cành nhỏ nó khùng khoèo không đúng khuôn mẫu. Nó đứng bên đường, thợ mộc không thèm ngó.