• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
  • Pinyin: Chū , Shū
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:一丨ノ丶一丶フ丨丶丶丶丶一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木雩
  • Thương hiệt:DMBS (木一月尸)
  • Bảng mã:U+6A17
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 樗

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 樗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sư, Xư). Bộ Mộc (+11 nét). Tổng 15 nét but (フ). Ý nghĩa là: Cây “sư”, “Sư bồ” một trò chơi ngày xưa, ném năm hạt gỗ màu, tùy theo màu sắc mà định hơn thua, tựa như trò đánh xúc xắc ngày nay, Gỗ cây sư không dùng được việc gì, nên tự nhún mình nói là “sư tài” kẻ vô tài. Từ ghép với : xư bồ [chupú] Như . Xem (bộ ). Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “sư”

- “Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi sư. Kì đại bổn ung thũng nhi bất trúng thằng mặc, kì tiểu chi quyển khúc nhi bất trúng quy củ. Lập chi đồ, tượng giả bất cố” , . , , , (Tiêu dao du ) Tôi có cây lớn, người ta gọi nó là cây sư. Gốc lớn nó xù xì không đúng dây mực, cành nhỏ nó khùng khoèo không đúng khuôn mẫu. Nó đứng bên đường, thợ mộc không thèm ngó.

Trích: Trang Tử

* “Sư bồ” một trò chơi ngày xưa, ném năm hạt gỗ màu, tùy theo màu sắc mà định hơn thua, tựa như trò đánh xúc xắc ngày nay
Tính từ
* Gỗ cây sư không dùng được việc gì, nên tự nhún mình nói là “sư tài” kẻ vô tài

Từ điển phổ thông

  • cây xư (cây gỗ không dùng được vào việc gì)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây xư, cây gỗ không dùng được việc gì, nên bây giờ tự nói nhún mình là xư tài kẻ vô tài.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 樗蒲

- xư bồ [chupú] Như . Xem (bộ ).