• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhān , Zhàn
  • Âm hán việt: Trạm
  • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰立占
  • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
  • Bảng mã:U+7AD9
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 站

  • Cách viết khác

    𥩠

Ý nghĩa của từ 站 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trạm). Bộ Lập (+5 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đứng lâu, Ðứng lâu., Đứng, Chỗ giữa đường tạm trú hoặc chỗ hoán chuyển giao thông, Cơ quan tổ chức dùng để liên lạc, đơn vị nhỏ đặt ra cho một dịch vụ nào đó. Từ ghép với : Đứng suốt buổi sáng, Đứng dậy, đứng lên, Nhân dân châu Phi đã vùng lên, Quán trọ, Ga xe lửa Chi tiết hơn...

Trạm

Từ điển phổ thông

  • 1. đứng lâu
  • 2. nhà trạm, chỗ trú
  • 3. chặng đường, đoạn đường

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðứng lâu.
  • Nhà trạm, chỗ giữa đường tạm trú, như dịch trạm nhà trạm, lữ trạm quán trọ, v.v. Tục gọi một cung đường là nhất trạm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đứng

- Đứng suốt buổi sáng

- Đứng dậy, đứng lên

* ② Vùng (lên)

- Nhân dân châu Phi đã vùng lên

* ③ Ga, nhà trạm, trạm

- Nhà trạm (phụ trách việc chuyển thư tín và công văn thời xưa)

- Quán trọ

- Ga xe lửa

- Trạm y tế.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đứng

- “Nhị môn khẩu cai ban tiểu tư môn kiến liễu Bình Nhi xuất lai, đô trạm khởi lai” , (Đệ tam thập cửu hồi) Bọn đầy tớ nhỏ giữ cửa ngoài, thấy Bình Nhi đến, đều đứng dậy.

Trích: “trạm tại nhất phiến đại bình dã thượng” đứng nơi đồng không mông quạnh. Hồng Lâu Mộng

Danh từ
* Chỗ giữa đường tạm trú hoặc chỗ hoán chuyển giao thông

- “dịch trạm” nhà trạm

- “lữ trạm” quán trọ

- “xa trạm” trạm xe.

* Cơ quan tổ chức dùng để liên lạc, đơn vị nhỏ đặt ra cho một dịch vụ nào đó

- “gia du trạm” trạm dầu xăng

- “y liệu trạm” trạm y tế.