- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
- Pinyin:
Mò
- Âm hán việt:
Mạt
- Nét bút:丶丶一一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡末
- Thương hiệt:EDJ (水木十)
- Bảng mã:U+6CAB
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 沫 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 沫 (Mạt). Bộ Thuỷ 水 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶一一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 2. nước bọt, Nước bọt., Bọt (nổi lên trên mặt nước), Nước bọt, Ngừng, đình chỉ, chấm dứt. Từ ghép với 沫 : 唾沫 Nước dãi, nước bọt, 肥皂沫兒 Bọt xà bông., “phì tạo mạt” 肥皂沫 bọt xà phòng., “thóa mạt” 唾沫 nước bọt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bọt nổi lên mặt nước
- 2. nước bọt
Từ điển Thiều Chửu
- Bọt nổi lên trên mặt nước.
- Nước bọt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Nước dãi, nước bọt
- 唾沫 Nước dãi, nước bọt
- 肥皂沫兒 Bọt xà bông.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bọt (nổi lên trên mặt nước)
- “phì tạo mạt” 肥皂沫 bọt xà phòng.
* Nước bọt
- “thóa mạt” 唾沫 nước bọt.
Động từ
* Ngừng, đình chỉ, chấm dứt