- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Qua 戈 (+13 nét)
- Pinyin:
Hū
, Huī
, Xī
, Xì
- Âm hán việt:
Hi
Huy
Hí
Hô
Hý
- Nét bút:丨一フノ一フ一丨フ一丶ノ一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰䖒戈
- Thương hiệt:YTI (卜廿戈)
- Bảng mã:U+6232
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 戲
-
Giản thể
戏
-
Thông nghĩa
戯
-
Cách viết khác
戱
犧
麾
Ý nghĩa của từ 戲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 戲 (Hi, Huy, Hí, Hô, Hý). Bộ Qua 戈 (+13 nét). Tổng 17 nét but (丨一フノ一フ一丨フ一丶ノ一一フノ丶). Ý nghĩa là: Đấu sức, Chơi, vui chơi, Đùa bỡn, trào lộng, Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa), Họ “Hí”. Từ ghép với 戲 : “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ., “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ., “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ., 於戲 Than ôi! Xem 鳴呼 [wuhu]. Xem 戲 [xì]., “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đùa bỡn, trào lộng
- “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa)
- “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
Từ điển Thiều Chửu
- Ðùa bỡn.
- Làm trò. Diễn lại sự tích cũ gọi là hí kịch 戲劇.
- Một âm là hô, cũng như chữ hô 呼, như ô hô 於戲 than ôi! Cũng có khi đọc là chữ huy, cùng nghĩa với chữ 麾.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đùa bỡn, trào lộng
- “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa)
- “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đùa bỡn, trào lộng
- “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa)
- “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
Từ điển Thiều Chửu
- Ðùa bỡn.
- Làm trò. Diễn lại sự tích cũ gọi là hí kịch 戲劇.
- Một âm là hô, cũng như chữ hô 呼, như ô hô 於戲 than ôi! Cũng có khi đọc là chữ huy, cùng nghĩa với chữ 麾.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Như 呼 (bộ 口)
- 於戲 Than ôi! Xem 鳴呼 [wuhu]. Xem 戲 [xì].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đùa bỡn, trào lộng
- “Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan” 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Diễn trò (bằng lời nói, ca, múa)
- “hí kịch” 戲劇 diễn lại sự tích cũ.
Từ điển phổ thông
- 1. đùa nghịch
- 2. tuồng, kịch, xiếc
Từ điển Thiều Chửu
- Ðùa bỡn.
- Làm trò. Diễn lại sự tích cũ gọi là hí kịch 戲劇.
- Một âm là hô, cũng như chữ hô 呼, như ô hô 於戲 than ôi! Cũng có khi đọc là chữ huy, cùng nghĩa với chữ 麾.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nô đùa, đùa nghịch, đùa bỡn, trò chơi
- 不要看作兒戲 Chớ coi là trò đùa trẻ con
* ③ Hí kịch, kịch, hát
- 看戲 Xem kịch, xem hát
- 今晚這場戲演得很精採 Vở kịch tối nay diễn rất hay. Xem 戲 [hu].