• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
  • Pinyin: Suān
  • Âm hán việt: Toan
  • Nét bút:一丨フノフ一一フ丶ノ丶ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰酉夋
  • Thương hiệt:MWICE (一田戈金水)
  • Bảng mã:U+9178
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 酸

  • Cách viết khác

    𨢽 𨣪

Ý nghĩa của từ 酸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Toan). Bộ Dậu (+7 nét). Tổng 14 nét but (フノフノフ). Ý nghĩa là: 1. vị chua, 2. đau ê ẩm, 3. axít, Chua., Vị chua. Từ ghép với : Axít axetic, Axít clohy-đric, Axít nitric, Quả lê này chua quá, Lưng mỏi chân đau Chi tiết hơn...

Toan

Từ điển phổ thông

  • 1. vị chua
  • 2. đau ê ẩm
  • 3. axít

Từ điển Thiều Chửu

  • Chua.
  • Một danh từ về môn hoá học để gọi các chất hàm có vị chua. Như diêm toan (chất chua lấy ở muối ra), lưu toan (chất chua lấy ở lưu hoàng ra), v.v.
  • Ðau ê. Như yêu toan lưng ê.
  • Ðau xót. Như toan tị buốt mũi, tâm toan mủi lòng, v.v.
  • Học trò nghèo gọi là hàn toan .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (hoá) Chất axít

- Axít axetic

- Axít clohy-đric

- Axít nitric

* ② Chua

- Quả lê này chua quá

* ③ Mỏi, đau ê, ê ẩm, hơi đau

- Lưng mỏi chân đau

- Lưng hơi đau

* ④ Đau xót

- Đau lòng

- Rất là đau thương

- Đau lòng

* ⑤ Cổ hủ, tồi

- Tồi tệ

- Hủ nho

- Học trò nghèo.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vị chua

- “Khẩu biện toan, hàm, cam, khổ” , , , (Vinh nhục ) Miệng nhận biết được (những vị) chua, mặn, ngọt, đắng.

Trích: Tuân Tử

* Chất hóa học có vị chua, chất acid

- “diêm toan” chất chua lấy ở muối ra

- “lưu toan” chất chua lấy ở lưu hoàng ra.

* Nỗi đau thương, bi thống

- “Hàm toan bão thống” (Hạ sách tôn hào biểu ) Ngậm chua ôm đau (ngậm đắng nuốt cay, đau đớn ê chề).

Trích: Hàn Dũ

Tính từ
* Chua

- “toan mai” mơ chua.

* Ê ẩm, mỏi, nhức

- “yêu toan bối thống” lưng mỏi vai đau, “toan tị” mũi buốt.

- “Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ” , , , , (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.

Trích: Thủy hử truyện

* Đau xót

- “tâm toan” đau lòng

- “tân toan” chua xót.

* Cũ, cổ hủ, tồi tệ

- “hàn toan” nghèo hèn (học trò)

- “toan tú tài” hủ nho.

Động từ
* Hóa chua

- “ngưu nãi dĩ kinh toan liễu, bất năng hát” , sữa bò hóa chua rồi, không uống được nữa.