- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Xích 彳 (+9 nét)
- Pinyin:
Xún
- Âm hán việt:
Tuần
- Nét bút:ノノ丨ノノ一丨丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰彳盾
- Thương hiệt:HOHJU (竹人竹十山)
- Bảng mã:U+5FAA
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 循
Ý nghĩa của từ 循 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 循 (Tuần). Bộ Xích 彳 (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノノ丨ノノ一丨丨フ一一一). Ý nghĩa là: noi, tuân theo, Noi, tuân theo, thuận theo, Kéo dài, Đi lại xem xét, Vỗ về. Từ ghép với 循 : 遵循 Tuân theo, 循法 Noi theo luật pháp (phép tắc), 循理 Noi theo lí lẽ, 請循其本 Xin noi theo chỗ gốc (Trang tử), 循牆而走 Chạy dọc theo tường Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Noi, tuân theo. Như tuần pháp 循法 noi theo phép, tuần lí 循理 noi lẽ. Quan lại thuần lương gọi là tuần lại 循吏.
- Men. Như tuần tường nhi tẩu 循牆而走 men tường mà chạy.
- Cũng như chữ tuần 巡, như tuần hành 循行 đi tuần.
- Nhân tuần, rụt rè không dám làm gì gọi là nhân tuần.
- Vỗ. Như phụ tuân 拊循 vỗ về.
- Dần dần. Như tuần tuần thiện dụ 循循善誘 dần dần khéo bảo,theo thứ tự mà tiến lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tuân theo, noi theo, y theo
- 遵循 Tuân theo
- 循法 Noi theo luật pháp (phép tắc)
- 循理 Noi theo lí lẽ
- 請循其本 Xin noi theo chỗ gốc (Trang tử)
* ② Men theo, dọc theo
- 循牆而走 Chạy dọc theo tường
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Noi, tuân theo, thuận theo
- “tuần pháp” 循法 noi theo phép
- “tuần quy đạo củ” 循規蹈矩 theo khuôn phép, quy củ.
* Kéo dài
- “Nhân tuần nhị tam niên, nhi tiệm trưởng” 因循二三年, 兒漸長 (Phiên Phiên 翩翩) Nấn ná hai ba năm, đứa con lớn dần.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Đi lại xem xét
- “tuần hành” 循行 đi tuần.
Động Men theo, lần theo. ◇Tả truyện 左傳: “Tuần tường nhi tẩu” 循牆而走 (Chiêu Công thất niên 昭公七年 từ
Tính từ
* Tốt lành, thiện lương
- “tuần lại” 循吏 quan lại thuần lương.
Phó từ
* Dần dần
- “Tiên sanh tuần tuần thiện dụ, dư kim nhật chi thượng năng ác quản, tiên sanh lực dã” 先生循循善誘, 余今日之尚能握管, 先生力也 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Thầy tuần tự dạy dỗ, tôi ngày nay biết cầm bút, là nhờ công sức của thầy vậy.
Trích: “tuần tuần thiện dụ” 循循善誘 dần dần khéo bảo, theo thứ tự mà tiến lên. Phù sanh lục kí 浮生六記