• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
  • Pinyin: Tuǐ
  • Âm hán việt: Thoái Thối
  • Nét bút:ノフ一一フ一一フノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰月退
  • Thương hiệt:BYAV (月卜日女)
  • Bảng mã:U+817F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 腿

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 腿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thoái, Thối). Bộ Nhục (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: 2. chân, Đùi, Chân đồ vật, Gọi tắt của “hỏa thối” bắp đùi heo muối mặn (jambon). Từ ghép với : Đi bằng hai chân, Chân trước, Chân sau, Đùi, bắp vế, bắp đùi. Cv. , Ống quần Chi tiết hơn...

Thoái
Thối
Âm:

Thoái

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chân

- Đi bằng hai chân

- Chân trước

- Chân sau

- Đùi, bắp vế, bắp đùi. Cv.

* ② Bộ phận giống như chân của đồ dùng

- Ống quần

- Chân bàn

* ③ Giam bông

- .

Từ điển phổ thông

  • 1. đùi, phần trên của chân
  • 2. chân

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðùi. Ðùi vế gọi là đại thối , bắp chân gọi là tiểu thối . Nguyên viết là thối .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chân

- Đi bằng hai chân

- Chân trước

- Chân sau

- Đùi, bắp vế, bắp đùi. Cv.

* ② Bộ phận giống như chân của đồ dùng

- Ống quần

- Chân bàn

* ③ Giam bông

- .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đùi

- “đại thối” đùi vế

- “tiểu thối” bắp chân. Nguyên viết là “thối” .

* Chân đồ vật

- “trác thối” chân bàn

- “ỷ thối” chân ghế.

* Gọi tắt của “hỏa thối” bắp đùi heo muối mặn (jambon)

- “Vân thối” jambon Vân Nam.