- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Hoà 禾 (+9 nét)
- Pinyin:
Chóng
, Zhǒng
, Zhòng
- Âm hán việt:
Chúng
Chủng
- Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ一丨フ一一丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰禾重
- Thương hiệt:HDHJG (竹木竹十土)
- Bảng mã:U+7A2E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 種
-
Giản thể
种
-
Cách viết khác
穜
𥡰
𥢖
𦔉
Ý nghĩa của từ 種 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 種 (Chúng, Chủng). Bộ Hoà 禾 (+9 nét). Tổng 14 nét but (ノ一丨ノ丶ノ一丨フ一一丨一一). Ý nghĩa là: Giống thóc., Thứ, loài., Giống, hạt giống, Giống người, Thứ, loại, hạng. Từ ghép với 種 : 種花 Trồng hoa, 種果樹 Trồng cây ăn quả, 種了幾畝地 Cấy vài mẫu ruộng, “tuyển chủng” 選種 chọn giống, “chủng tử” 種籽 hạt giống. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Giống thóc.
- Giống, loài. Như hoàng chủng 黃種 giống da vàng.
- Thứ, loài.
- Chủng chủng 種種 mọi giống, các loài tóc ngắn tun hủn.
- Một âm là chúng. Giồng (trồng), gieo. Như chúng thụ 種樹 trồng cây.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Trồng, trồng trọt, cấy
- 種花 Trồng hoa
- 種果樹 Trồng cây ăn quả
- 種了幾畝地 Cấy vài mẫu ruộng
* ② Chủng
- 給小孩種牛痘 Chủng đậu cho trẻ em. Xem 种 [Chóng], 種 [zhông].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Giống, hạt giống
- “tuyển chủng” 選種 chọn giống
- “chủng tử” 種籽 hạt giống.
* Giống người
- “hoàng chủng” 黃種 giống người da vàng.
* Thứ, loại, hạng
- “binh chủng” 兵種 loại quân
- “chủng loại” 種類 hạng loại.
* Đảm lược, khí cốt
- “hữu chủng đích trạm xuất lai” 有種的站出來 có gan thì ra đây.
* Lượng từ: để tính số loại người và sự vật
- “lưỡng chủng nhân” 兩種人 hai hạng người
- “tam chủng hoa sắc” 三種花色 ba loại màu hoa
- “các chủng tình huống” 各種情況 các thứ tình huống.
Động từ
* Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa)
- “chủng ngưu đậu” 種牛痘 chủng đậu mùa.
Từ điển phổ thông
- 1. thóc giống
- 2. chủng loại, giống
Từ điển Thiều Chửu
- Giống thóc.
- Giống, loài. Như hoàng chủng 黃種 giống da vàng.
- Thứ, loài.
- Chủng chủng 種種 mọi giống, các loài tóc ngắn tun hủn.
- Một âm là chúng. Giồng (trồng), gieo. Như chúng thụ 種樹 trồng cây.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Giống, hạt giống
- 蒙古種的馬 Ngựa giống Mông Cổ
- 選種 Chọn giống
* ② Chủng, thứ, loại, hạng
- 兵種 Binh chủng
- 各種各樣 Các thứ các loại
- 這種貨 Thứ hàng này
- 這種人 Hạng người này
* ④ Bạo dạn, gan góc, can đảm
- 有種的站出來 Có can đảm thì ra đây!
* ① Trồng, trồng trọt, cấy
- 種花 Trồng hoa
- 種果樹 Trồng cây ăn quả
- 種了幾畝地 Cấy vài mẫu ruộng
* ② Chủng
- 給小孩種牛痘 Chủng đậu cho trẻ em. Xem 种 [Chóng], 種 [zhông].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Giống, hạt giống
- “tuyển chủng” 選種 chọn giống
- “chủng tử” 種籽 hạt giống.
* Giống người
- “hoàng chủng” 黃種 giống người da vàng.
* Thứ, loại, hạng
- “binh chủng” 兵種 loại quân
- “chủng loại” 種類 hạng loại.
* Đảm lược, khí cốt
- “hữu chủng đích trạm xuất lai” 有種的站出來 có gan thì ra đây.
* Lượng từ: để tính số loại người và sự vật
- “lưỡng chủng nhân” 兩種人 hai hạng người
- “tam chủng hoa sắc” 三種花色 ba loại màu hoa
- “các chủng tình huống” 各種情況 các thứ tình huống.
Động từ
* Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa)
- “chủng ngưu đậu” 種牛痘 chủng đậu mùa.