• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhāo
  • Âm hán việt: Chiêu Thiều
  • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰日召
  • Thương hiệt:ASHR (日尸竹口)
  • Bảng mã:U+662D
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 昭

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 昭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chiêu, Thiều). Bộ Nhật (+5 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Sáng sủa, Rõ rệt, Tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương, Ánh sáng, Hàng “chiêu”. Từ ghép với : Bộc bạch nỗi oan, “chiêu chương” rõ rệt, “thiên lí chiêu chiêu” lẽ trời rành rành. Chi tiết hơn...

Chiêu

Từ điển phổ thông

  • sáng sủa, rõ rệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Sáng sủa, rõ rệt, như chiêu chương rõ rệt.
  • Bộc bạch cho tỏ rõ ra, như chiêu tuyết bộc bạch nỗi oan của người ta ra cho mọi người đều biết.
  • Hàng chiêu, trong nhà thờ giữa là bệ thờ tổ, ở bên trái là bệ thờ hàng chiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Rõ rệt

- Rõ rệt

* ③ Bộc bạch

- Bộc bạch nỗi oan

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sáng sủa
* Rõ rệt

- “chiêu chương” rõ rệt

- “thiên lí chiêu chiêu” lẽ trời rành rành.

Động từ
* Tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương

- “Dĩ chiêu Chu công chi minh đức” (Định công tứ niên ) Để sáng tỏ minh đức Chu công.

Trích: “chiêu tuyết” làm tỏ rõ nỗi oan, minh oan. Tả truyện

Danh từ
* Ánh sáng

- “Mục chi kiến dã tạ ư chiêu, tâm chi tri dã tạ ư lí” , (Thẩm phân lãm , Nhậm số ) Mắt thấy được là nhờ ở ánh sáng, tâm biết được là nhờ ở lí.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

* Hàng “chiêu”
* Họ “Chiêu”