• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
  • Pinyin: Xiè
  • Âm hán việt: Tạ
  • Nét bút:丶一一一丨フ一ノ丨フ一一一ノ一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言射
  • Thương hiệt:YRHHI (卜口竹竹戈)
  • Bảng mã:U+8B1D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 謝

  • Cách viết khác

    𧬄

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 謝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tạ). Bộ Ngôn (+10 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: Từ chối, Từ biệt, cáo biệt, Nói cho biết, Lui đi, thay đổi nhau, Rụng, tàn. Từ ghép với : Cám ơn anh, Không có gì đáng cám ơn, Điêu tàn, Hoa nở hoa tàn, “tạ chánh” xin thôi không làm quan nữa. Chi tiết hơn...

Tạ

Từ điển phổ thông

  • 1. cảm tạ, cảm ơn
  • 2. nhận lỗi, xin lỗi, tạ lỗi
  • 3. rụng, tàn, rã
  • nhà xây trên đài

Từ điển Thiều Chửu

  • Từ tạ. Như tạ khách từ không tiếp khách, xin thôi không làm quan nữa mà về gọi là tạ chánh .
  • Lui. Như xuân thu đại tạ mùa kia lui đi mùa nọ thay đến, hoa rụng cũng gọi là hoa tạ .
  • Tạ. Như tạ tội, tạ lỗi, tạ ơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cám ơn, tạ ơn

- Cám ơn anh

- Không có gì đáng cám ơn

* ④ Tàn tạ

- Điêu tàn

- Hoa nở hoa tàn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Từ chối

- “bế môn tạ khách” đóng cửa từ chối không tiếp khách

- “tạ chánh” xin thôi không làm quan nữa.

* Từ biệt, cáo biệt

- “tạ từ” từ biệt mà đi.

* Nói cho biết

- “Hữu tư dưỡng tốt tạ kì xá trung viết

Trích: Sử Kí

* Lui đi, thay đổi nhau

- “xuân thu đại tạ” mùa kia lui đi mùa nọ thay đến.

* Rụng, tàn

- “Dao thảo kì hoa bất tạ” (Đệ nhất hồi) Cỏ dao hoa lạ không héo rụng.

Trích: “hoa tạ” hoa rụng. Tây du kí 西

* Nhận lỗi

- “tạ tội” nói điều lỗi của mình để xin tha thứ.

* Cảm ơn

- “tạ ân” dùng lời nói hoặc việc làm để đáp lại cái ơn mà người khác làm cho mình.

Danh từ
* Họ “Tạ”