- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Thực 食 (+12 nét)
- Pinyin:
Ráo
- Âm hán việt:
Nhiêu
- Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶一丨一一丨一一丨一一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰飠堯
- Thương hiệt:OIGGU (人戈土土山)
- Bảng mã:U+9952
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 饒
-
Cách viết khác
嬈
𩜙
-
Giản thể
饶
Ý nghĩa của từ 饒 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 饒 (Nhiêu). Bộ Thực 食 (+12 nét). Tổng 20 nét but (ノ丶丶フ一一フ丶一丨一一丨一一丨一一ノフ). Ý nghĩa là: Họ Nhiêu., Nhiều, đầy đủ, Khoan dung, tha, tha lỗi cho người, Họ “Nhiêu”. Từ ghép với 饒 : 豐饒 Dồi dào đầy đủ, 饒有風趣 Nhiều thú vị, 饒他這一回 Lần này tha cho nó, “phú nhiêu” 富饒 giàu có đầy đủ., “Lục Ngu Hậu khiếu thanh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nhiều, đầy đủ
- 2. khoan dung, tha thứ
Từ điển Thiều Chửu
- Nhiều, đầy đủ. Như phú nhiêu 富饒 giàu có đầy đủ.
- Khoan dung, tha, tha lỗi cho người gọi là nhiêu.
- Họ Nhiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Phong phú, nhiều, đầy đủ
- 豐饒 Dồi dào đầy đủ
- 饒有風趣 Nhiều thú vị
* ② Tăng thêm
- 有兩人去就行,不要 把他也饒在裡頭 Có hai người đi là được rồi, không nên kéo thêm anh ấy nữa
* ③ Tha thứ
- 饒他這一回 Lần này tha cho nó
* ④ (khn) Mặc dầu
- 饒這麼檢柦還有漏洞呢 Mặc dầu kiểm tra như thế mà vẫn còn sơ hở đấy
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nhiều, đầy đủ
- “phú nhiêu” 富饒 giàu có đầy đủ.
Động từ
* Khoan dung, tha, tha lỗi cho người
- “Lục Ngu Hậu khiếu thanh
Trích: “nhiêu thứ” 饒恕 tha thứ. Thủy hử truyện 水滸傳