• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
  • Pinyin: Róu
  • Âm hán việt: Nhu
  • Nét bút:フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱矛木
  • Thương hiệt:NHD (弓竹木)
  • Bảng mã:U+67D4
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 柔

  • Cách viết khác

    𣐱

Ý nghĩa của từ 柔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhu). Bộ Mộc (+5 nét). Tổng 9 nét but (フ). Ý nghĩa là: mềm dẻo, Mềm, mềm yếu, mềm mại, Hòa thuận, ôn hòa, Non, mới mọc (cây cỏ), Làm cho yên, vỗ về. Từ ghép với : Cành mềm lá non, Tính nết dịu dàng, Tiếng nói dịu dàng, Gió hiu hiu, Làm cho người xa tin phục Chi tiết hơn...

Nhu

Từ điển phổ thông

  • mềm dẻo

Từ điển Thiều Chửu

  • Mềm, mềm yếu, mềm mại, như nhu nhuyễn mềm lướt, nhu thuận nhún thuận, v.v.
  • Phục, làm cho yên, như nhu viễn nhân làm cho người xa phục.
  • Cây cỏ mới mọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mềm mại

- Cành mềm lá non

- Cứng và mềm thúc đẩy nhau mà sinh ra biến hoá (Chu Dịch)

* ② Dịu dàng

- Tính nết dịu dàng

* ③ Êm dịu, êm đềm

- Tiếng nói dịu dàng

- Gió hiu hiu

* ④ (văn) Làm cho tin phục

- Làm cho người xa tin phục

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Mềm, mềm yếu, mềm mại

- “nhu nhuyễn” mềm mại

- “nhu nhược” mềm yếu

- “nhu năng khắc cương” mềm thắng được cứng.

* Hòa thuận, ôn hòa

- “Kì thanh thanh tịnh, Xuất nhu nhuyễn âm, Giáo chư bồ tát, Vô số ức vạn” , , , (Tự phẩm đệ nhất ) Tiếng của ngài thanh tịnh, Nói ra lời hòa nhã, Dạy các bồ tát, Vô số ức vạn.

Trích: “nhu thuận” nhún thuận. Pháp Hoa Kinh

* Non, mới mọc (cây cỏ)

- “Nhu điều phân nhiễm nhiễm, Diệp lạc hà phiên phiên” , (Mĩ nữ thiên ) Cành non phơ phất đầy, Lá rụng nhẹ nhàng sao.

Trích: Tào Thực

Động từ
* Làm cho yên, vỗ về

- “Nhu viễn năng nhĩ” (Đại Nhã , Dân lao ) Khiến cho kẻ xa được yên ổn và dân ở gần hòa thuận.

Trích: Thi Kinh